Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
brain
[brein]
|
danh từ
óc; não
một chứng bệnh não
não là trung tâm của hệ thần kinh
khoa phẫu thuật não
trí tuệ; trí lực; trí thông minh
nó kém thông minh
nó thông minh lắm
anh phải có trí tuệ thì mới làm nhà nghiên cứu được
anh ấy là một trong những người thông thái nhất của học viện quân sự
người thông minh; người trí thức
ông ấy là một trong những nhà thông thái hàngđâu của đất nước
( the brains ) người giỏi nhất trong một nhóm
anh ấy là người giỏi giang nhất gia đình
bà ta là đầu não của toàn bộ kế hoạch ấy
dở điên, dở gàn
luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
(tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
làm cho ai choáng váng đầu óc
moi và dùng những ý kiến của ai
nặn óc; vắt óc suy nghĩ
làm cho đầu óc ai hoa lên
bắn vào đầu ai, bắn vỡ óc ai
ngoại động từ
giết bằng cách đánh mạnh vào đầu; đánh vỡ đầu
Tôi suýt vỡ đầu vì va vào cái xà thấp này
Chuyên ngành Anh - Việt
brain
[brein]
|
Kỹ thuật
bộ óc; trí tuệ
Sinh học
não
Toán học
bộ óc; trí tuệ
Xây dựng, Kiến trúc
bộ óc
Từ điển Anh - Anh
brain
|

brain

 

brain (brān) noun

1. a. The portion of the vertebrate central nervous system that is enclosed within the cranium, continuous with the spinal cord, and composed of gray matter and white matter. It is the primary center for the regulation and control of bodily activities, receiving and interpreting sensory impulses, and transmitting information to the muscles and body organs. It is also the seat of consciousness, thought, memory, and emotion. b. A functionally similar portion of the invertebrate nervous system.

2. a. Intellectual ability; mind: a dull brain; a quick brain. b. Often brains Intellectual power; intelligence: brains and good looks. See synonyms at mind.

3. A highly intelligent person.

4. Often brains The primary director or planner, as of an organization or movement.

5. The control center, as of a ship, aircraft, or spacecraft.

verb, transitive

brained, braining, brains

Slang.

1. To smash in the skull of.

2. To hit on the head.

idiom.

beat (one's) brains (out)

Informal. To exert or expend great mental effort: She beat her brains out during the examination.

on the brain

Obsessively in mind: The coach has winning on the brain.

pick (someone's) brain or pick (someone's) brains

To explore another's ideas through questioning.

rack (one's) brain Informal

To think long and hard: I racked my brain for hours trying to recall her name.

 

[Middle English, from Old English brægen.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
brain
|
brain
brain (n)
intelligence, mind, intellect, head, wits, common sense, understanding

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]