Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
both
[bouθ]
|
tính từ
cả hai; cả cái này lẫn cái kia
cả hai quyển sách/cả hai quyển sách này đều đắt tiền
anh ta mù cả hai mắt
cả hai bên phố đều có cửa hàng
cả hai đứa con bà ấy đều học đại học
bằng cả hai tay
cả hai cậu bé này đều học lớp sáu
(cố gắng) kết hợp hai cách suy nghĩ hoặc cư xử, thoả mãn hai nhu cầu, thu được hai kết quả... từng được cho là loại trừ nhau
anh không thể bắt cá hai tay được
đại từ
cả hai; cả cái này lẫn cái kia
ông ta có hai người anh : cả hai đều sống ở London
bố mẹ anh ấy đều đã chết cả
cả hai chúng tôi đều muốn đi dự tiệc
Tôi thích những chiếc áo này. Tôi sẽ lấy cả hai
cả hai đều là bác sĩ
cả hai chúng tôi đều là người Việt Nam
cá hai đứa con cô ấy đều có mắt màu xanh
phó từ
cả... lẫn; vừa... vừa
cả anh lẫn tôi
nó nói cả tiếng Anh lẫn tiếng Pháp
vừa mệt vừa đói
cả anh lẫn chị nó đều đã lập gia đình
Từ điển Anh - Anh
both
|

both

both (bōth) adjective

One and the other; relating to or being two in conjunction: Both guests have arrived. Both the books are torn. Both her fingers are broken.

pron.

The one and the other: Both were candidates. We are both candidates. Both of us are candidates.

conj.

Used with and to indicate that each of two things in a coordinated phrase or clause is included: both men and women; an attorney well regarded for both intelligence and honesty.

[Middle English bothe, from Old English bā thā, both those : neuter of bēgen, both + thā plural of thæt, that. See that.]

Usage Note: Both is used to indicate that the action or state denoted by the verb applies individually to each of two entities. Both books weigh more than five pounds, for example, means that each book weighs more than five pounds by itself, not that the two books weighed together come to more than five pounds. Both is inappropriate where the verb does not apply to each of the entities by itself. In possessive constructions of both is usually preferred: the mothers of both (rather than both their mothers); the fault of both (rather than both their fault or both's fault). When both is used with and to link parallel elements in a sentence, the words or phrases that follow them should correspond grammatically: in both India and China or both in India and in China (not both in India and China).

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]