Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
argue
['ɑ:gju:]
|
nội động từ
( to argue with somebody about / over something ) diễn đạt một ý kiến đối lập; trao đổi những lời lẽ giận dữ; cãi nhau; tranh cãi
cặp vợ chồng ben cạnh cãi nhau suốt
đừng cãi lại mẹ mày
chúng tôi tranh cãi với người hầu bàn về giá tiền bữa ăn
( to argue for / against something ) đưa ra lý lẽ ủng hộ hoặc chống lại cái gì để thuyết phục ai; biện luận
anh ta biện luận nghe rất thuyết phục
biện luận ủng hộ quyền bãi công
lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
ngoại động từ
bàn cãi (cái gì); tranh luận
các luật sư tranh luận hàng giờ về vụ kiện
( to argue somebody into / out of doing something ) thuyết phục ai làm/đừng làm điều gì
cãi lại, phản đối
Chuyên ngành Anh - Việt
argue
['ɑ:gju:]
|
Kỹ thuật
thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
Toán học
thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
Từ điển Anh - Anh
argue
|

argue

argue (ärʹgy) verb

argued, arguing, argues

 

verb, transitive

1. To put forth reasons for or against; debate: "It is time to stop arguing tax-rate reductions and to enact them" (Paul Craig Roberts).

2. To attempt to prove by reasoning; maintain or contend: The speaker argued that more immigrants should be admitted to the country.

3. To give evidence of; indicate: "Similarities cannot always be used to argue descent" (Isaac Asimov).

4. To persuade or influence (another), as by presenting reasons: argued the clerk into lowering the price.

verb, intransitive

1. To put forth reasons for or against something: argued for dismissal of the case; argued against an immediate counterattack.

2. To engage in a quarrel; dispute.

 

[Middle English arguen, from Old French arguer, from Latin argūtāre, to babble, chatter frequentative of arguere, to make clear.]

arʹguer noun

Synonyms: argue, quarrel, wrangle, squabble, bicker. These verbs denote verbal exchange expressing conflict of positions or opinions. To argue is to present reasons or facts in an attempt to persuade an adversary in debate or to induce another to espouse a cause or point of view one advocates: "I am not arguing with youI am telling you" (James McNeill Whistler). Quarrel stresses animosity and often a suspension of amicable relations: There's no point in quarreling about the past. Wrangle refers to loud, contentious argument: "audiences . . . who can be overheard wrangling about film facts in restaurants and coffee houses" (Sheila Benson). Squabble suggests disagreeable argument, usually over a petty or trivial matter: "The one absolutely certain way of bringing this nation to ruin . . . would be to permit it to become a tangle of squabbling nationalities" (Theodore Roosevelt). Bicker connotes sharp, persistent, bad-tempered exchange: "The same reason that makes us bicker with a neighbor creates a war between princes" (Montaigne). See also synonyms at discuss, indicate.

Từ điển Pháp - Việt
arguer
|
ngoại động từ
kết luận
từ sự kiện đó không thể kết luận gì hết
(luật học, pháp lý) ( Arguer une pièce de faux ) tố cáo một văn bản là giả mạo
nội động từ
lấy cớ
lấy cớ là có đi lại quen biết để xin một đặc ân
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
argue
|
argue
argue (v)
  • quarrel, dispute, fight, disagree, bicker, squabble, fall out
    antonym: make friends
  • make a case, contend, claim, say, maintain, reason, debate, dispute, discuss, go over, hash out, explore, thrash out
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]