Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
approve
[ə'pru:v]
|
ngoại động từ
chấp thuận; phê chuẩn; phê duyệt; chuẩn y
hoà ước ấy đã được sự phê chuẩn của quốc hội
các kiểm định viên đã chấp thuận các chứng từ thanh toán của công ty
chứng tỏ; tỏ ra
chứng tỏ lòng can đảm
anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi
nội động từ
( to approve of somebody / something ) tán thành; ưng thuận; bằng lòng
tán thành lời đề nghị
Lan không muốn đưa anh bạn mới quen về nhà nếu bố mẹ không ưng thuận anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
approve
[ə'pru:v]
|
Kỹ thuật
phê chuẩn, chuẩn y
Từ điển Anh - Anh
approve
|

approve

approve (ə-prvʹ) verb

approved, approving, approves

 

verb, transitive

1. To consider right or good; think or speak favorably of.

2. To consent to officially or formally; confirm or sanction.

3. Obsolete. To prove or attest.

verb, intransitive

To show, feel, or express approval: didn't approve of the decision.

[Middle English approven, from Old French aprover, from Latin approbāre : ad-, ad- + probāre, to test (from probus, good).]

approvʹable adjective

approvʹingly adverb

Synonyms: approve, endorse, sanction, certify, accredit, ratify. These verbs mean to express a favorable opinion or to signify satisfaction or acceptance. Though approve, the most widely applicable, often means simply to consider right or good (knew my parents wouldn't approve of what I had done), it can also denote official consent: "The colonel or commanding officer approves the sentence of a regimental court-martial" (Charles James). Endorse implies the expression of support, often by public statement: The senator will give a speech endorsing her party's gubernatorial candidate. Sanction usually implies not only approval (Public opinion ought not to sanction the use of force) but also official authorization (The privilege of voting is a right sanctioned by law). Certify and accredit imply official approval based on compliance with requirements or standards: "The proper officers, comparing every article with its voucher, certified them to be right" (Benjamin Franklin). The board of higher education will accredit only those institutions offering a sufficiently rigorous curriculum. To ratify is to invest with legal authority by giving official sanction: "Amendments . . . shall be valid . . . when ratified by the Legislatures of three fourths of the several States" (U.S. Constitution, Article V).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
approve
|
approve
approve (v)
  • favor, like, support, agree, accept, commend, esteem, admire
    antonym: disapprove
  • grant, consent, sanction, allow, pass, authorize, ratify, certify, OK (informal), endorse
    antonym: reject
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]