Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
action
['æk∫n]
|
danh từ
hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
con người hành động
hành động tức khắc, hành động kịp thời
tác động, tác dụng, ảnh hưởng
ánh nắng có tác động đến một số chất
tác dụng của axit
sự chiến đấu, trận đánh
bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
ngừng chiến đấu, ngừng bắn
bị hy sinh trong chiến đấu
bị loại khỏi vòng chiến đấu
việc kiện cáo, việc tố tụng
kiện ai
(pháp lý) quyền đi kiện; tố quyền
sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
bộ điệu của một diễn viên
dáng đi của một con ngựa
bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
uỷ ban hành động
(quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
(xem) speak
tránh né để khỏi xảy ra chuyện đáng tiếc
nơi tưng bừng sức sống, nơi tràn đầy sinh khí
vị trí các binh sĩ phải đến khi cuộc chiến đấu bắt đầu; vị trí chiến đấu
Vào vị trí ngay : Tôi nghe thấy tiếng ông chủ đang đến
ngoại động từ
kiện, thưa kiện
Chuyên ngành Anh - Việt
action
['æk∫n]
|
Hoá học
tác dụng
Kinh tế
việc kiện
Kỹ thuật
hành động; tác dụng, tác động
Sinh học
tác động
Tin học
Hành động
Toán học
tác dụng, tác động
Vật lý
tác dụng; (hàm) tác dụng
Xây dựng, Kiến trúc
sự tác dụng; động tác, cơ cấu va đập
Từ điển Anh - Anh
action
|

action

action (ăkʹshən) noun

1. The state or process of acting or doing.

2. A deed. See Usage Note at act.

3. A movement or a series of movements.

4. Manner of movement: a horse with good action; a gearshift with smooth action.

5. Habitual or vigorous activity; energy: a woman of action.

6. Often actions Behavior or conduct.

7. a. The operating parts of a mechanism. b. The manner in which such parts operate.

8. A change that occurs in the body or in a bodily organ as a result of its functioning.

9. A physical change, as in position, mass, or energy, that an object or a system undergoes.

10. The series of events and episodes that form the plot of a story or play.

11. The appearance of animation of a figure in painting or sculpture.

12. Law. A judicial proceeding whose purpose is to obtain relief at the hands of a court.

13. Armed encounter; combat: killed in action.

14. The most important or exciting work or activity in a specific field or area: always heads for where the action is.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: an action film; action stories.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
action
|
action
action (n)
  • act, deed, exploit, achievement, accomplishment, feat, stroke
    antonym: inaction
  • lawsuit, suit, proceedings, charge, case
  • battle, fighting, combat, conflict, engagement, encounter, clash, skirmish, dogfight, raid, war, warfare
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]