danh từ
 dụng cụ bằng kim loại hoặc chất dẻo để đựng hoặc chuyên chở chất lỏng
 bình dầu
 bình xăng
 bình tưới
 (cũng) tin  hộp thiếc hoặc sắt tây gắn kín đựng thức ăn hoặc đồ uống để bán; đồ hộp  lon bia
 dụng cụ khui hộp; đồ khui
 cái được chưa đựng hoặc khối lượng đựng trong một lon đồ hộp
 một hộp đào
 anh ta uống bốn lon bia
 (về phim, băng ghi hình...) đã được ghi và xuất bản; đã hoàn thành và sẵn sàng cho sử dụng
 (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm
ngoại động từ
 đóng hộp (thịt, cá, quả...)
 quả đóng hộp
 nhà máy làm đồ hộp
 ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
 (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
 chỉ khả năng
 tôi có thể chạy nhanh
 ngày mai anh gọi lại được không?
 nó không trả lời được câu hỏi thứ ba
 chỉ kỹ năng hoặc kiến thức có được
 họ nói được tiếng Việt
 anh ta biết nấu ăn hay không?
 tôi biết lái xe ô tô trước khi ra trường
 chỉ sự cho phép
 tôi có thể đọc nhờ báo của ông được không?
 tôi đưa cô về nhà được chứ?
 nếu muốn, anh có thể lấy xe hơi mà đi
 chúng ta không thể mặc quần bò khi làm việc
 con trai có thể chơi đá bóng, nhưng con gái thì phải đến thư viện
 chỉ lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
 anh giúp tôi mở (nhấc, mang...) cái hộp này được không?
 anh cho con mèo ăn được chứ?
 chỉ sự có thể
 Không thể là Mary được - cô ấy đang ở bệnh viện mà
 ồn đến thế thì nó không thể ngủ được
 Có ai đó ở bên ngoài - ai thế nhỉ?
 chỉ sự hoang mang hoặc không tin
 chúng nó đang làm gì thế nhỉ?
 nó có nghiêm chỉnh thật hay không?
 mô tả cách cư xử hoặc trạng thái điển hình
 có thể đôi khi nó không lịch thiệp
 có thể cô ấy rất hay quên
 trên các ngọn đồi có thể rất gió
 diễn tả lời gợi ý
 chúng ta có thể ăn nhà hàng nếu anh muốn
 tôi có thể lấy xe hơi đi nếu cần