thử; cố gắng
 Tôi chẳng biết tôi có đến được hay không, nhưng tôi sẽ cố gắng
 Tôi đã cố sức cho đến khi thấy mệt
 Hãy cố gắng có mặt đúng giờ
 Tôi cố gắng hết sức để không cười
 Ngay cả việc thử nâng nó lên anh cũng chẳng chịu làm
 Đừng có cố mà bơi ngang qua con sông
 dùng, thực hiện hoặc kiểm tra cái gì xem nó có hiệu quả hoặc thú vị hay không
 Tôi đã dùng thử loại bột giặt mới này, kết quả rất tốt
 Anh thích dùng thử món cá sống hay không?
 Anh có bao giờ chơi thử môn lướt sóng hay chưa?
 Đẩy thử cái cửa đó xem! (xem) nó có khoá hay không hoặc để tìm cái gì ở phía bên kia
 Đừng giở trò vớ vẩn với tôi nhé!
 Ta hãy kê thử chiếc bàn ở chỗ khác xem sao
 gắng hết sức mình
 Tôi nghĩ chúng ta nên thử dùng cô ta cho công việc đó
 Thử gọi điện thoại về nhà ông ta xem sao
 thử một cái xe mới
 cố gắng lập một kỳ công không thể có được
 hãy thử sức anh
 dùng thử một phương thuốc
 thử thách
 lòng can đảm của anh ta được thử thách một cách khắc nghiệt qua sự chịu đựng gian khổ của anh ta
 chữ in nhỏ làm mỏi mắt
 đừng thử thách lòng kiên nhẫn của tôi
 xử, xét xử
 xét xử một vụ kiện
 hắn bị xử về tội giết người
 lần đầu tiên thử (tay nghề, môn thể thao..)
 Tôi muốn thử tập dùng máy tính
 thử vận may
 Tôi nghĩ mình sẽ thử vận may trong trò chơi rulet
 cố gắng đạt được, cố gắng giành được (huy chương..)
 Cố giành được học bổng/huy chương ở Ôlimpic/việc làm ở Cục dân sự
 mặc thử (quần áo..)
 (thông tục) làm cái gì mà mình chắc rằng sẽ không được phép làm, trong khi vẫn hy vọng là ai đó sẽ không phản đối; lần khân
 Trước khi mua giày, hãy đi thử đã
 Này con trai, đừng có lần khân với bố, rồi con sẽ ân hận đấy
 tiến hành kiểm tra; thử giọng
 Anh sẽ không lập được đội bóng nếu anh không tiến hành kiểm tra
 Cô ta đang thử giọng trong vai nữ hoàng Clêôpat
 kiểm tra ai/cái gì bằng cách sử dụng người đó/cái đó
 cho một tiền vệ trẻ đá thử
 Thuốc này chưa được thử nghiệm cho người