tính từ
 thuộc hoặc liên quan đến các công dân của một nước
 quyền công dân, dân quyền
 phong trào dân quyền
 các quyền tự do cơ bản của công dân
 sự rối loạn trong dân chúng
 sự xung đột trong dân chúng
 thuộc hoặc liên quan đến thường dân (chứ không liên quan đến giáo hội hoặc lực lượng vũ trang)
 sự xây dựng công trình dân dụng
 chính quyền dân sự
 cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo
 dính dáng đến luật hộ hơn là luật hình
 luật hộ, luật dân sự (trái với luật hình sự)
 toà án dân sự
 các vụ án dân sự
 lễ phép, lễ độ, lịch sự
 anh thật là lịch sự!
 hãy ăn nói lễ độ một tí!
 ngày thường (trái với ngày thiên văn)
 tiền nghị viện cấp cho nhà vua Anh