danh từ
 sự làm (việc gì...)
 nói và làm khác nhau xa
 ( số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
 đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
 tôi đã nghe nói nhiều về những việc làm của anh
 ( số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
 những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
 ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
 ( số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thứ cần đến