danh từ
 thay đổi hoàn toàn
 sự thay đổi thời tiết
 chương trình có sự thay đổi
 chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế
 anh tán thành hay phản đối sự thay đổi?
 để cho thấy có sự thay đổi (cho có vẻ khác (thường)); để thay đổi một chút
 sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn
 sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi
 sự thay đổi không khí (bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn)
 sự thay đổi nghề nghiệp
 xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi
 đảng này cần thay đổi thủ lĩnh
 đừng quên mang theo quần áo thay đổi
 những nỗi thăng trầm của cuộc sống
 sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ
 một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn
 tiền lẻ
 anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao?
 tôi không có tiền lẻ
 tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng)
 chớ quên tiền thừa trả lại
 anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe
 sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ( (cũng) Change ,  (viết tắt) của Exchange )  ( số nhiều) trật tự rung chuông
 không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
 (thông tục) không móc được của ai cái gì
 lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
 (thông tục) trả thù ai
động từ
 làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi
 anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh
 kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi
 thay đổi thái độ/ý kiến
 một sự kiện thay đổi dòng lịch sử
 thay bác sĩ
 đổi nghề/địa chỉ
 thay một cái bóng đèn
 sang số (chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn)
 con tàu đã đổi hướng
 gió đã đổi chiều
 mọi vật đều thay đổi
 thay áo
 tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu
 tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn
 (dùng với bổ ngữ số nhiều) (nói về hai người) trao đổi (vị trí, nơi...)
 Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không?
 con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm
 mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch
 đèn giao thông đã đổi (từ đỏ sang xanh)
 Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970
 (nói về trăng) sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non
 khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
 đổi ra tiền lẻ
 ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ?
 tôi cần đổi đô la sang frăng
 thay quần áo
 thay tã cho đứa bé
 tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
 thay quần áo để ăn cơm tối
 đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào
 đổi tàu xe
 đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
 đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt
 mời mọi người xuống xe (tàu)!
 bắt đầu nói sang chuyện khác
 chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác
 điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp
 trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình
 đổi tiền Frăng lấy lại đô la
 cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó
 bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không?
 sang số thấp hơn (ô tô); về số, xuống số
 sang số cao hơn
 đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...)
 chuyển sang sở hữu của một người khác
 gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần
 thay ngựa giữa dòng
 làm điều gì trái với bản chất của mình
 thay đổi thái độ
 thay đổi cách sống
 thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát