danh từ
 chủ đề; vấn đề; đề tài
 chủ đề lịch sử
 lãng sang chuyện (vấn đề) khác
 dân, thần dân
 quyền tự do của người dân
 (ngôn ngữ học) chủ ngữ
 (triết học) chủ thể
 chủ thể và khách thể
 người hoặc cái gì được xử lý theo cách nào đó hoặc đang được đem làm thí nghiệm; đối tượng
 chúng tôi cần vài đối tượng nam giới cho một cuộc thí nghiệm tâm lý học
 người bị giám sát hoặc quản chế
 môn học
 toán là môn học tôi thích nhất
 người (có vấn đề, ốm yếu...)
 người hay cáu
 người hoặc cái gì gây ra một cảm giác hoặc hành động như thế nào đó
 một đối tượng đáng thương xót, để chế giễu
 một dịp để chúc mừng
 việc nó xuất hiện là dịp cho thiên hạ bình phẩm
tính từ
 lệ thuộc, ở dưới quyền, bị trị, không độc lập
 những nước lệ thuộc
 phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
 dễ bị hư hại
 (từ cổ,nghĩa cổ),  (thơ ca) ở dưới
 những cánh đồng ở dưới
ngoại động từ
 chinh phục, khuất phục (một nước, một người...)
 bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
 phải chịu một độ nhiệt cao
 tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
 đưa ai lên bàn mổ