Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
twin
[twin]
|
tính từ
sinh đôi; tạo thành cặp
anh em sinh đôi
anh/chị sinh đôi của tôi
hai chú cừu non sinh đôi
(kỹ thuật) chặp đôi; mắc đôi; sóng đôi; cặp đôi; ghép đôi
giống nhau
có hai lỗ giống nhau ở mỗi cạnh của dụng cụ
danh từ
con sinh đôi (một trong hai đứa trẻ hay con vật còn nhỏ do một mẹ sinh ra cùng một lúc)
chị ấy mang thai sinh đôi
một con cừu mẹ đẻ sinh đôi
cái giống nhau (một cái trong một đôi đồ vật giống nhau, (thường) hợp với nhau)
một con tàu có chân vịt kép
chiếc đĩa có một đôi, nhưng tôi đã đánh vỡ một chiếc
( the twins ) như gemini
nội động từ
đẻ một lúc hai đứa con; sinh đôi
ngoại động từ
cặp đôi, ghép đôi; kết hợp chặt chẽ (hai người hay đồ vật) với nhau
mắt và tay kết hợp chặt chẽ trong hành động
lập mối quan hệ đặc biệt giữa hai thành phố ở hai nước khác nhau (bằng cách tổ chức các cuộc thăm viếng lẫn nhau hoặc các cuộc đấu thể thao giao hữu); kết nghĩa
Oxford kết nghĩa với Bonn
Chuyên ngành Anh - Việt
twin
[twin]
|
Kỹ thuật
cặp đôi
Sinh học
sinh đôi
Tin học
kép
Toán học
sinh đôi
Vật lý
tinh thể sinh đôi
Xây dựng, Kiến trúc
kép, hai xilanh
Từ điển Anh - Anh
twin
|

twin

twin (twĭn) noun

1. One of two offspring born at the same birth.

2. One of two identical or similar people, animals, or things; a counterpart.

3. twins Mineralogy. Two interwoven crystals that are mirror images of each other.

4. A twin-size bed.

adjective

1. Being two or one of two offspring born at the same birth: twin sisters.

2. Being two or one of two identical or similar people, animals, or things: twin executives; twin cities; a twin bed.

3. Consisting of two identical or similar parts: a twin lamp fixture.

verb

twinned, twinning, twins

 

verb, intransitive

1. a. To give birth to twins. b. Archaic. To be one of twin offspring.

2. To be paired or coupled.

verb, transitive

1. To pair or couple.

2. To provide a match or counterpart to.

 

[Middle English, from Old English twinn, twofold.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
twin
|
twin
twin (adj)
  • identical, matching, alike, indistinguishable, like
    antonym: different
  • dual, double, twofold, paired
    antonym: single
  • twin (n)
    double, look-alike (US, informal), doppelgänger, clone, identical twin, Siamese twin, mirror image

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]