Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spring
[spriη]
|
danh từ
sự nhảy; cái nhảy
nhảy
mùa xuân (đen & bóng)
mùa xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
suối
suối nước nóng
sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
lò xo; nhíp (xe)
chỗ nhún (của ván nhảy...)
nguồn, gốc, căn nguyên
động cơ
những động cơ của hành động con người
chỗ cong, đường cong
chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
dây buộc thuyền vào bến
con nước
( Scốtlen) bài hát vui; điệu múa vui
nội động từ sprang ; sprung
( (thường) + up , down , out , over , through , away , back... ) nhảy
nhảy ra khỏi giường
nhảy xổ vào người nào
đứng phắt dậy
bật mạnh
cành cây bật mạnh trở lại
cái vung bật tung ra
nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
gió nổi lên
nụ đang trổ
nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
xuất phát; xuất thân
những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
xuất thân từ thành phần nông dân
nứt rạn; cong (gỗ)
cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
nổ (mìn)
ngoại động từ
làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
làm cho một ổ chim cun cút bay lên
nhảy qua
nhảy qua tường
làm rạn, làm nứt, làm nẻ
anh ta làm nứt cái vợt của tôi
làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
làm bật bẫy
anh ta đề ra một lý thuyết mới
anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
Chuyên ngành Anh - Việt
spring
[spriη]
|
Hoá học
nguồn, mạch, suối, lò so
Kỹ thuật
lò xo; tính đàn hồi; lắp lò xo, nhảy lên, bật lên; nguồn, mạch, suối
Sinh học
mầm, chồi; sự nâng khối bột nhào vào lò nướng; cựa; nguồn || nở; nảy mầm
Toán học
lò xo
Vật lý
lò xo
Xây dựng, Kiến trúc
lò xo; tính đàn hồi; lắp lò xo, nhảy lên, bật lên
Từ điển Anh - Anh
spring
|

spring

spring (sprĭng) verb

sprang (sprăng) or sprung (sprŭng), sprung, springing, springs

 

verb, intransitive

1. To move upward or forward in a single quick motion or a series of such motions; leap.

2. To move suddenly on or as if on a spring: The door sprang shut. The emergency room team sprang into action.

3. To appear or come into being quickly: New businesses were springing up rapidly.

4. To issue or emerge suddenly: A cry sprang from her lips. A thought springs to mind.

5. To extend or curve upward, as an arch.

6. To arise from a source; develop. See synonyms at stem1.

7. To become warped, split, or cracked. Used of wood.

8. To move out of place; come loose, as parts of a mechanism.

9. Slang. To pay another's expenses: He said he would spring for the dinner.

verb, transitive

1. To cause to leap, dart, or come forth suddenly.

2. To jump over; vault.

3. To release from a checked or inoperative position; actuate: spring a trap.

4. a. To cause to warp, split, or crack, as a mast. b. To bend by force.

5. To present or disclose unexpectedly or suddenly: "He sprung on the world this novel approach to political journalism" (Curtis Wilkie).

6. Slang. To cause to be released from prison or other confinement.

noun

Abbr. spr.

1. An elastic device, such as a coil of wire, that regains its original shape after being compressed or extended.

2. An actuating force or factor; a motive.

3. a. Elasticity; resilience. b. Energetic bounce: a spring to one's step.

4. The act or an instance of jumping or leaping.

5. A usually rapid return to normal shape after removal of stress; recoil.

6. A small stream of water flowing naturally from the earth.

7. A source, an origin, or a beginning.

8. a. The season of the year, occurring between winter and summer, during which the weather becomes warmer and plants revive, extending in the Northern Hemisphere from the vernal equinox to the summer solstice and popularly considered to comprise March, April, and May. b. A time of growth and renewal.

9. A warping, bending, or cracking, as that caused by excessive force.

10. Architecture. The point at which an arch or a vault rises from its support.

adjective

1. Of or acting like a spring; resilient.

2. Having or supported by springs: a spring mattress.

3. a. Of, having to do with, occurring in, or appropriate to the season of spring: spring showers; spring planting. b. Grown during the season of spring: spring crops.

 

[Middle English springen, from Old English springan N., Middle English springe, from Old English spring, wellspring.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spring
|
spring
spring (n)
  • coil, mechanism, spiral, helix, mainspring, hairspring
  • springtime, springtide (literary), Easter, Eastertide, Eastertime, seedtime
  • elasticity, springiness, bounce, give, flexibility, movement
    antonym: rigidity
  • leap, bound, jump, bounce, vault
  • source, upwelling, fount, fountain, water source
  • spring (v)
    jump, leap, bounce, pounce, launch yourself, bound, skip

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]