Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sink
[siηk]
|
danh từ
bồn rửa bát, chậu rửa bát
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chậu rửa ( lavabô)
bể phốt
(nghĩa bóng) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ
một ổ truỵ lạc
đầm lầy
khe kéo phông (trên (sân khấu))
nội động từ sank ; sunk
chìm, thụt, lún
tàu chìm
xe bò lún xuống bùn
lún xuống, trở nên thấp hơn, hạ thấp dần dần
người lính bị thương nặng, ngã gục xuống
lặn xuống dưới chân trời (mặt trời)
mặt trời đang lặn
xuống thấp, lắng xuống
giọng hạ thấp
nước sông xuống
mất dần giá trị (sức mạnh..); suy giảm
giá sụt xuống
mất uy tín đối với ai
hõm vào, hoắm vào (má...)
mắt anh ta hõm vào
xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào
lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
ấn tượng thấm sâu vào óc
thuốc nhuộm ăn vào
(nghĩa bóng) chìm, chìm đắm
chìm sâu vào sự đê hèn
ngoại động từ
làm chìm, đánh đắm
đánh chìm tàu
làm phá sản, phá hoại, không để cho thành công, ngăn trở
báo chí muốn làm thất bại cố gắng của ông ta giành chức Tổng thống
hạ xuống, làm cho thấp xuống, di chuyển xuống
hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
hạ thấp giọng xuống thành một tiếng thì thầm
chôn
chôn hai cái cột ở đây
để ngả xuống, để rủ xuống
đào, khoan, khắc
đào giếng
khắc con súc sắc
giấu
giấu tên tuổi
giấu một sự việc
đánh (một quả bóng) vào hố, lỗ (trong bi da, golf..)
(thông tục) uống (nhất là uống nhiều rượu)
họ uống với nhau hết cả một chai rượu gin
quên mình
quên mình
quỳ sụp xuống
đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh
(tục ngữ) (dùng cho một tình huống mà ta sẽ thất bại hoàn toàn hoặc là sẽ sống sót bằng nỗ lực của bản thân) một mất một còn; nhất sống nhì chết
Những người tị nạn đã mất hết nhà cửa và tài sản, và bây giờ là trường hợp nhất sống nhị chết
được tin buồn lòng anh ta se lại
đồng ý quên đi những sự bất đồng
(thông tục) cảm thấy có cái gì xấu xảy ra
chìm nghỉm
ăn vào, thấm vào một chất khác; bị hút vào (về chất lỏng)
thấm nhuần, thấm thía, được hiểu hoàn toàn (về lời lẽ..)
Chuyên ngành Anh - Việt
sink
[siηk]
|
Hoá học
sự rơi xuống đáy, sự hạ xuống, sự làm giảm; chỗ sụt, chỗ trũng // đt. lún xuống, hạ xuống
Kỹ thuật
sự xả; ống xả, ống tháo; sự co ngót; chìm, chìm đầu; hạ thấp; lún
Toán học
điểm tháo, chỗ tháo
Vật lý
điểm tháo, chỗ tháo
Xây dựng, Kiến trúc
sự xả; ống xả, ống tháo; sự co ngót; chìm, chìm đầu; hạ thấp; lún
Từ điển Anh - Anh
sink
|

sink

sink (sĭngk) verb

sank (săngk) or sunk (sŭngk), sunk, sinking, sinks

 

verb, intransitive

1. To descend to the bottom; submerge.

2. a. To fall or drop to a lower level, especially to go down slowly or in stages: The water in the lake sank several feet during the long, dry summer. b. To subside or settle gradually, as a massive or weighty structure.

3. To appear to move downward, as the sun or moon in setting.

4. To slope downward; incline.

5. To pass into a specified condition: She sank into a deep sleep.

6. a. To deteriorate in quality or condition: The patient is sinking fast. The family sank into a state of disgrace. b. To diminish, as in value.

7. To become weaker, quieter, or less forceful: His voice sank to a whisper.

8. a. To drop or fall slowly, as from weakness or fatigue: The exhausted runner sank to the ground. b. To feel great disappointment or discouragement: Her heart sank within her.

9. To seep or soak; penetrate: The water is sinking into the ground.

10. To make an impression; become felt or understood: The meaning finally sank in.

verb, transitive

1. To cause to descend beneath a surface: sink a ship.

2. To cause to drop or lower: sank the bucket into the well.

3. To force into the ground: sink a piling.

4. To dig or drill (a mine or well) in the earth.

5. To occupy the full attention of; engross.

6. a. To make weaker, quieter, or less forceful. b. To reduce in quantity or worth.

7. To debase the nature of; degrade.

8. To bring to a low or ruined state; defeat or destroy.

9. To suppress or hide: He sank his arrogance and apologized.

10. Informal. To defeat, as in a game.

11. a. To invest: sink money into a new housing project. b. To invest without any prospect of return.

12. To pay off (a debt).

13. Sports. To get (a ball) into a hole or basket.

noun

1. A water basin fixed to a wall or floor and having a drainpipe and generally a piped supply of water.

2. A cesspool.

3. A sinkhole.

4. In thermodynamics, the part of a system from which heat, or more generally, energy is removed from the system.

5. A place regarded as wicked and corrupt.

idiom.

sink or swim Informal

To succeed or fail without alternative.

 

[Middle English sinken, from Old English sincan.]

sinkʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sink
|
sink
sink (n)
basin, bowl, hand basin, wash-hand basin
sink (v)
  • go under, go down, go under the surface, be submerged, go downwards, descend, drop
    antonym: float
  • fall, descend, drop, decline, go down, lapse, worsen, deteriorate
    antonym: rise
  • dig, drill, mine, bore
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]