Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rise
[raiz]
|
danh từ
sự vận động đi lên hoặc sự thăng tiến
bắn một con chim lúc đang bay lên
ông ta lên nắm chính quyền rất nhanh
sự thăng trầm của đế quốc Anh
sự tăng lên về con số, số lượng hoặc cường độ
giá cả đang tăng lên
sự tăng giá thịt/giá trị đồng đô la/nhiệt độ trung bình
sự tăng lương (cũng) raise
đòi tăng lương từ tháng Mười sắp tới
đường dốc; đồi nhỏ; gò cao
tới đỉnh dốc, họ dừng lại để nghỉ
đứng trên gò cao nhìn xuống
nhà thờ nằm trên một ngọn đồi nhỏ
nguồn gốc, căn nguyên
nguồn gốc của một dòng sông
cơ hội
những sự việc khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy
sự mất tích cô ta đã gây ra những lời đồn đại lung tung nhất
(nói về cá) nổi lên để đớp mồi
làm cho ai phát khùng lên
nội động từ rose , risen
dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
dậy sớm
đứng dậy
đứng nhỏm dậy
đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
sống lại
mọc (mặt trời, mặt trăng...)
mặt trời mọc
lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
khói bốc lên
bột dậy lên
hình ảnh hiện lên trong trí
cơn giận nổi lên
nước sông Hồng lại dâng lên
tinh thần phấn khởi lên
cá nổi lên đớp mồi
mặt cô ta ửng đỏ lên
gió đang nổi lên
tiến lên, thành đạt
thành đạt
một người có thể tiến lên (thành đạt)
vượt lên trên
vượt lên những thói ghen tị tầm thường
nổi dậy
vũ trang nổi dậy chống lại ai
phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
bắt nguồn từ, do bởi
con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
sự bất hoà do hiểu lầm gây ra
có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
có thể đáp ứng những đòi hỏi
bế mạc (hội nghị...)
tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
ngoại động từ
làm nổi lên, làm hiện lên
trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
không trông thấy một con cá nào nổi lên
trông thấy con tàu hiện lên
Chuyên ngành Anh - Việt
rise
[raiz]
|
Hoá học
sự nâng lên, sự tăng lên
Kinh tế
tăng; lên giá
Kỹ thuật
sự nâng lên, sự tăng, hành trình đi lên; độ nâng trên cam; độ võng; lỗ xả; nâng lên, tăng
Sinh học
bốc hơi; nổi lên (bột nhào)
Tin học
tăng
Vật lý
sự tăng lên, sự dâng lên
Xây dựng, Kiến trúc
sự nâng lên, sự tăng, hành trình đi lên; độ nâng trên cam; độ võng; lỗ xả; nâng lên, tăng
Từ điển Anh - Anh
rise
|

rise

rise (rīz) verb

rose (rōz), risen (rĭzʹən), rising, rises

 

verb, intransitive

1. To assume a standing position after lying, sitting, or kneeling.

2. To get out of bed: rose at dawn.

3. To move from a lower to a higher position; ascend: Hot air rises.

4. To increase in size, volume, or level: The river rises every spring.

5. To increase in number, amount, or value: Prices are rising.

6. To increase in intensity, force, or speed: The wind has risen.

7. To increase in pitch or volume: The sound of their voices rose and fell.

8. To appear above the horizon: The sun rises later in the fall.

9. To extend upward; be prominent: The tower rose above the hill.

10. To slant or slope upward: Mount McKinley rises to 6,197.6 meters (20,320 feet).

11. To come into existence; originate.

12. To be erected: New buildings are rising in the city.

13. To appear at the surface of the water or the earth; emerge.

14. To puff up or become larger; swell up: The bread dough should rise to double its original size.

15. To become stiff and erect.

16. To attain a higher status: an officer who rose through the ranks.

17. To become apparent to the mind or senses: Old fears rose to haunt me.

18. To uplift oneself to meet a demand or challenge: She rose to the occasion and won the election.

19. To return to life.

20. To rebel: "the right to rise up, and shake off the existing government" (Abraham Lincoln).

21. To close a session of an official assembly; adjourn.

verb, transitive

1. To cause to rise.

2. To cause (a distant object at sea) to become visible above the horizon by advancing closer.

noun

1. The act of rising; ascent.

2. The degree of elevation or ascent.

3. The appearance of the sun or other celestial body above the horizon.

4. An increase in height, as of the level of water.

5. A gently sloped hill.

6. A long, broad elevation that slopes gently from the earth's surface or the ocean floor.

7. An origin, a beginning, or a source: the rise of a river.

8. Occasion or opportunity: facts that give rise to doubts about her motives.

9. The emergence of a fish seeking food or bait at the water's surface.

10. An increase in price, worth, quantity, or degree.

11. An increase in intensity, volume, or pitch.

12. Elevation in status, prosperity, or importance: the family's rise in New York society.

13. The height of a flight of stairs or of a single riser.

14. Chiefly British. An increase in salary or wages; a raise.

15. Informal. An angry or irritated reaction: finally got a rise out of her.

 

[Middle English risen, from Old English rīsan.]

Synonyms: rise, ascend, climb, soar, tower, mount, surge. These verbs are compared as they mean to move upward from a lower to a higher position. Rise has the widest range of application: We rose at dawn. The sun rises early in the summer. Fog was rising from the pond. Prices rise and fall. Ascend frequently suggests a gradual step-by-step rise: The plane took off and ascended steadily until it was out of sight. "Ascend above the restrictions and conventions of the world, but not so high as to lose sight of them" (Richard Garnett). Climb connotes steady, often effortful progress, as against gravity: "still climbing after knowledge infinite" (Christopher Marlowe). "You climb up through the little grades and then get to the top" (John Updike). Soar implies effortless ascent to a great height: A lone condor soared above the Andean peaks. "Well is it known that ambition can creep as well as soar" (Edmund Burke). To tower is to attain a height or prominence exceeding that of anything in the surroundings: "the tall Lombardy poplar . . . towering high above all other trees" (W.H. Hudson). Bach's gifts towered over those of his contemporaries. Mount in this comparison connotes progressive climb to a higher level: Water mounted in the ship's hold. The blood mounted to her cheeks. Our expenses mounted fearfully. Surge implies a tumultuous swelling or heaving force like that of waves: The crowd of pedestrians surged ahead when the light turned green. I could feel indignation surging up in me. See also synonyms at beginning, stem1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rise
|
rise
rise (n)
  • increase, growth, upsurge, intensification, escalation, upswing, augmentation, enlargement
    antonym: decrease
  • growth, spread, development, expansion, advance, progress, improvement, amelioration, upturn
    antonym: decline
  • hill, slope, acclivity, elevation, gradient, bank, mound, knoll, incline, mount, hillock
    antonym: hollow
  • climb, ascent, elevation
    antonym: fall
  • rise (v)
  • stand up, arise (archaic or literary), get up, get to your feet
    antonym: sit down
  • go up, increase, climb, mount, get higher, ascend, augment (formal), grow, escalate, levitate, soar, rocket
    antonym: drop
  • rebel, revolt, mutiny, rise up, riot
  • originate, begin, start, come out of, set in motion
    antonym: end
  • emerge, come up, appear, arise, be apparent, tower, come into view, materialize, come out
    antonym: disappear
  • wake up, get up, get out of bed, arise, awaken, come to life
    antonym: retire
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]