Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
record
[ri'kɔ:d]
|
danh từ
sổ sách ghi chép; hồ sơ
hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường/tai nạn giao thông
hồ sơ sinh đẻ, cưới xin và tử vong
công báo/sổ đăng ký (lễ, hiếu, hỉ) của xứ đạo) /y bạ
lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình
thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..)
có lý lịch trong sạch
ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh
có tiền án (từng bị kết án vì đã phạm tội)
hãng hàng không này có tiếng là không an toàn
nhà trường có thành tích kém trong các kỳ thi
(thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục
phá kỷ lục
lập một kỷ lục mới
kỷ lục Ôlympic/thế giới/của mọi thời đại
cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét
buổi biểu diễn/số điểm/thời gian kỷ lục
tiền lãi/doanh số/vụ thu hoạch kỷ lục
(tin học) một bộ dữ liệu có liên quan tạo thành một đơn vị trong hồ sơ máy tính
đĩa hát, đĩa ghi âm (như) gramophone record , disc
một đĩa nhạc pốp
quay một vài đĩa hát
một hộp đựng/anbum/tủ đĩa hát
vì mục đích chính xác; cần phải ghi lại
để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có hai điểm sai
(thông tục) không được ghi; không chính thức
Thủ tướng thú nhận, (tuyệt đối) không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại
đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..)
được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..)
mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ướt nhất trong 50 năm trở lại đây
đã được ghi như châm ngôn là luật pháp cần phải thay đổi
công khai hoá quan điểm/ý kiến phản bác của mình (bằng văn bản hoặc trên phương tiện truyền thanh)
chứng thực (xác nhận) việc gì
đi ra ngoài đề
báo cáo chính xác các sự việc; đính chính một sự hiểu lầm
để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó
ngoại động từ
ghi lại, ghi chép
ghi lại sự tiến bộ/những sự việc diễn biến
ghi biên bản hội nghị
báo chí ghi rằng lạm phát đã giảm
các nhà viết sử ghi lại Rôm đã sụp đổ như thế nào
giữ lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng từ để in lại về sau; thu
muốn thu thì ấn cả hai nút
giọng của tôi thu khá rõ
thu nhạc từ rađiô vào
thu bài nói/bản nhạc/chương trình TV (vào băng/viđêô)
thu (thanh, hình) ai chơi ghita
(về dụng cụ đo) chỉ, ghi
nhiệt kế chỉ 32 độ
Chuyên ngành Anh - Việt
record
['rekɔ:d]
|
Hoá học
sự ghi chép; bản ghi || đt. ghi
Kinh tế
ghi chép; hồ sơ; biên bản
Kỹ thuật
ghi âm; bản ghi âm; sự ghi; bản ghi; hồ sơ
Sinh học
ghi chép
Tin học
danh từ
mẫu tin, bản ghi xem data record
động từ
ghi lại
Vật lý
ghi âm; bản ghi âm; sự ghi; bản ghi
Xây dựng, Kiến trúc
sự ghi chép; tài liệu, hồ sơ
Từ điển Anh - Anh
record
|

record

record (-kôrdʹ) verb

recorded, recording, records

 

verb, transitive

1. To set down for preservation in writing or other permanent form.

2. To register or indicate: The clerk recorded the votes.

3. a. To register (sound or images) in permanent form by mechanical or electrical means for reproduction. b. To register the words, sound, appearance, or performance of by such means: recorded the oldest townspeople on tape; recorded the violin concerto.

verb, intransitive

To record something.

noun

record (rĕkʹərd)

Abbr. rec.

1. a. An account, as of information or facts, set down especially in writing as a means of preserving knowledge. b. Something on which such an account is based. c. Something that records: a fossil record.

2. Information or data on a particular subject collected and preserved: the coldest day on record.

3. The known history of performance, activities, or achievement: your academic record; hampered by a police record.

4. An unsurpassed measurement: a world record in weightlifting; a record for cold weather.

5. Computer Science. A collection of related, often adjacent items of data, treated as a unit.

6. Law. a. An account officially written and preserved as evidence or testimony. b. An account of judicial or legislative proceedings written and preserved as evidence. c. The documents or volumes containing such evidence.

7. a. A disk designed to be played on a phonograph. b. Something, such as magnetic tape, on which sound or visual images have been recorded.

idiom.

go on record

To embrace a certain position publicly: go on record in favor of the mayor's reelection.

off the record

Not for publication: The senator told the reporters that his remarks were strictly off the record.

on record

Known to have been stated or to have taken a certain position: The senator's opposition to the new legislation is on record.

 

[Middle English recorden, from Old French recorder, from Latin recordārī, to remember : re-, re- + cor, cord-, heart.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
record
|
record
record (n)
  • personal best, top score, high, world record, best
  • past performance, track record, reputation, background, history, profile, highest achievement, top score
  • record (v)
  • note down, make a note, keep a note, take notes, keep details, keep information, write down, log, chronicle, note, verify, document, detail
  • make a recording, tape, video, film, pick up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]