Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reach
[ri:t∫]
|
danh từ
phạm vi mà tay có thể vươn tới; tầm tay
võ sĩ quyền Anh có sải tay dài
sự với (tay); tầm với
ngoài khoảng cách mà tay có thể vươn tới; quá xa không với tới được; ngoài tầm tay
trong khoảng cách mà tay có thể vươn tới; ở gần với tới được; trong tầm tay
có một tờ báo trong tầm tay
kệ sách quá cao nên ở ngoài hẳn tầm tay của tôi
không được để thuốc này trong tầm tay trẻ con
những khái niệm ngoài tầm hiểu biết của mình
khúc sông; đoạn kênh
những khúc thượng lưu/hạ lưu của sông Thames
ở trong khoảng cách có thể (dễ dàng) đi đến; gần
từ khách sạn đi ra bãi biển rất gần
động từ
( to reach for something ; to reach out to somebody / something ) vươn (tay) ra để sờ, nắm được hoặc lấy cái gì; với lấy
nó giơ tay với lấy khẩu súng
tôi với tay qua bàn lấy mứt
chúng ta phải chìa tay ra cứu những người đang gặp khó khăn
( to reach something down / over ; to reach something down / over for somebody ) vươn tay ra hoặc đưa tay lên lấy cái gì; lấy và đưa cái gì cho ai
với lấy cái mũ xuống
làm ơn với tay lấy giùm (tôi) cuốn từ điển Anh-Việt ở kệ sách
anh với tay lấy hộ (tôi) cặp mắt kính của tôi được không?
( to reach to something ) vươn tới cái gì; với tới cái gì
tôi chỉ có thể sờ gần tới quả táo ở cành trên ngọn
chân tôi khó với tới bàn đạp
tóc cô ta dài gần đến thắt lưng
với tới trần nhà
liên lạc với ai qua điện thoại
reach them at home on 8423333
gọi điện thoại cho họ ở nhà, số máy 8423333
tôi không tài nào liên lạc được với ông ấy qua điện thoại
đi đến tận ai/cái gì/chỗ
đến Hà Nội buổi sáng
đến cuối chương
đạt tới tốc độ 500 dặm/giờ
xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
những người cứu hộ tìm được anh ta vừa kịp lúc
thư anh đến tôi hôm qua
thấu đến lương tâm ai
đến tuổi sáu mươi
đến tuổi tôi, anh sẽ hiểu rõ hơn
hoàn thành; đạt được
đi đến kết luận/quyết định
đạt đến mức hoàn mỹ; đạt được mức hoàn mỹ
đạt được một sự thoả thuận
quỹ quyên góp đã đạt được mục tiêu đề ra
xem ear
xem headline
có nhiều tham vọng
Chuyên ngành Anh - Việt
reach
[ri:t∫]
|
Hoá học
sự đạt được; tầm với (cần cẩu); đoạn sông; phạm vi hoạt động
Kỹ thuật
miền ảnh hưởng, bán kính ảnh hưởng; miền; dầm dọc, cánh tay đòn
Xây dựng, Kiến trúc
miền ảnh hưởng, bán kính ảnh hưởng; miền; dầm dọc, cánh tay đòn
Từ điển Anh - Anh
reach
|

reach

reach (rēch) verb

reached, reaching, reaches

 

verb, transitive

1. To stretch out or put forth (a body part); extend: reached out an arm.

2. To touch or grasp by stretching out or extending: couldn't reach the shelf.

3. To arrive at; attain: reached a conclusion; reached their destination.

4. a. To succeed in getting in contact with or communicating with: They reached us by telephone. Our newsletter reaches a very specialized readership. b. To succeed in having an effect on: No one seems able to reach her anymore.

5. a. To extend as far as: The property reaches the shore. b. To project as far as: A distant cry reached our ears. c. To travel as far as: a long fly ball that reached the wall of the stadium.

6. To aggregate or amount to: Sales reached the thousands.

7. Informal. To grasp and hand over to another: Reach me the sugar.

verb, intransitive

1. To thrust out or extend something.

2. To try to grasp or touch something: reached for a book.

3. a. To have extension in space or time: a coat that reaches to the knee; shrubbery reaching up to the eaves; a career that reached over several decades. b. To be extensive in influence or effect.

4. To make an excessive effort, as in drawing a conclusion or making a joke; overreach.

5. Nautical. To sail with the wind abeam.

noun

1. The act or an instance of stretching or thrusting out.

2. The extent or distance something can reach.

3. a. Range of understanding; comprehension: a subject beyond my reach. b. Range or scope of influence or effect.

4. An expanse: a reach of prairie; the lower reaches of the food chain.

5. A pole connecting the rear axle of a vehicle with the front.

6. Nautical. The tack of a sailing vessel with the wind abeam.

7. The stretch of water visible between bends in a river or channel.

 

[Middle English rechen, from Old English rǣcan.]

reachʹable adjective

reachʹer noun

Synonyms: reach, achieve, attain, gain, compass. All of these verbs mean to succeed in arriving at a goal or an objective. Reach, the least specific, like the other terms connotes the expenditure of effort: reached shelter before the storm broke; reach an understanding; reach perfection. Achieve suggests in addition the application of skill or initiative: achieved international recognition. Attain often implies the impelling force of ambition, principle, or ideals: trying to attain self-confidence. Gain connotes considerable effort in surmounting obstacles: gained the confidence of the workers. Compass implies circumvention of impediments to success: couldn't compass the assigned task. See also synonyms at range.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reach
|
reach
reach (n)
spread, grasp, influence, scope, range, extent
reach (v)
  • touch, stretch, get hold of, grasp, get (informal), extend
  • go, move, feel, fumble, lunge, dive, grasp, grab
  • arrive at, get to, attain, make, achieve, accomplish, turn up, show up (informal)
  • influence, touch, affect, impact on, get to, speak to, sway, move
  • contact, get in touch with, get through to, get hold of, make contact with, get a message to, connect with, access, catch, communicate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]