danh từ
 sự thoả thuận, hứa hẹn hoặc giao kèo với ai; hợp đồng
 mời ông ký vào bản hợp đồng
 cuối cùng đã vạch ra được một thoả thuận với các ông chủ
 ký kết một hợp đồng với ai
 họ đã vi phạm hợp đồng giữa họ với nhau
 sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý
 theo sự thoả thuận chung
 đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
 hai bên không thoả thuận được với nhau
 có rất ít sự thống nhất về vấn đề chính sách của chúng ta sẽ thế nào
 chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với lợi ích chung
 chúng ta có thống nhất với nhau về giá cả hay không?
 (ngôn ngữ) có cùng số, giống, cách hoặc ngôi
 sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
 thoả thuận danh dự