Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
push
[pu∫]
|
danh từ
sự xô, sự đẩy; cú đẩy
đẩy mạnh cửa một cái
sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)
thúc đẩy ai tiến lên
(kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)
cừ thọc đẩy (hòn bi-a)
cú đấm, cú húc (bằng sừng)
sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công
(quân sự) cuộc tấn công mãnh liệt, cuộc đánh thúc vào
ráng sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mãnh liệt, đánh thúc vào (nơi nào)
tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được
rất chủ động dám nghĩ dám làm
lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách
khi gặp lúc gay go
(từ lóng) bọn (ăn trộm...)
(từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra
đuổi ai ra, thải ai ra
bị đuổi ra, bị thải ra
trong hoàn cảnh thúc bách
ngoại động từ
xô, đẩy
đẩy cửa mở toang
đẩy cửa đóng sập vào
đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại
(kinh thánh) húc (bằng sừng)
thúc đẩy, thúc giục (làm gì)
xô lấn, chen lấn
chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
(nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát
đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng
đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng
mở rộng việc kinh doanh
( + on ) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)
thúc ép, thúc bách
đừng thúc bách nó quá
bị thời gian thúc ép
bị vấn đề tiền nong thúc ép
quảng cáo; tung ra (một món hàng)
tung ra một loại xà phòng mới; quảng áo một loại xà phòng mới
nội động từ
xô, đẩy
cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm
thọc đẩy (hòn bi-a)
(kinh thánh) húc sừng
xô lấn, chen lấn
chen lấn qua đám đông
xô đi, đẩy đi
xô đổ, xô ngã, đẩy ngã
làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
(như) to push forth
xô đẩy qua, xô lấn qua
làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
đẩy lên
Chuyên ngành Anh - Việt
push
[pu∫]
|
Hoá học
đẩy, xô đẩy, giúp sức
Kỹ thuật
đẩy, xô đẩy, giúp sức
Toán học
đẩy; ấn (vào nút bấm)
Xây dựng, Kiến trúc
sự đẩy; sự ép; đẩy; ép
Từ điển Anh - Anh
push
|

push

push (psh) verb

pushed, pushing, pushes

 

verb, transitive

1. To apply pressure against for the purpose of moving: push a shopping cart through the aisles of a market.

2. To move (an object) by exerting force against it; thrust or shove.

3. To force (one's way): We pushed our way through the crowd.

4. To urge forward or urge insistently; pressure: push a child to study harder.

5. To bear hard upon; press.

6. To exert downward pressure on (a button or keyboard, for example); press.

7. To extend or enlarge: push society past the frontier.

8. Slang. a. To promote or sell (a product): The author pushed her latest book by making appearances in bookstores. b. To sell (a narcotic) illegally: push drugs.

verb, intransitive

1. To exert outward pressure or force against something.

2. To advance despite difficulty or opposition; press forward.

3. To expend great or vigorous effort.

noun

1. The act of pushing; thrust: gave the door a swift push.

2. A vigorous or insistent effort toward an end; a drive: a push to democracy.

3. A provocation to action; a stimulus.

4. Informal. Persevering energy; enterprise.

phrasal verb.

push around Informal

To treat or threaten to treat roughly; intimidate. push off Informal

To set out; depart: The infantry patrol pushed off before dawn. push on

To continue or proceed along one's way: The path was barely visible, but we pushed on.

idiom.

push paper Informal

To have one's time taken up by administrative, often seemingly petty, paperwork: She spent the afternoon pushing paper for her boss.

when push comes to shove or if push comes to shove

At a point when or if all else has been taken into account and matters must be confronted, one way or another: "We extol the virtues of motherhood and bestow praise on the self-sacrificing homemaker but when push comes to shove, we give her little recognition for what she does" (Los Angeles Times).

 

[Middle English pusshen, from Old French poulser, pousser, from Latin pulsāre frequentative of pellere, to strike, push.]

Synonyms: push, propel, shove, thrust. The central meaning shared by these verbs is "to press against something in order to move it forward or aside": push a baby carriage; wind propelling a sailboat; shove a tray across a table; thrust the package into her hand. See also synonyms at campaign.

Antonyms: pull.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
push
|
push
push (n)
drive, ambition, energy, get-up-and-go (informal), vigor, impetus, motivation, force
antonym: apathy
push (v)
  • shove, thrust, drive, ram, move forward, press on, set in motion
    antonym: pull
  • impel, urge, goad, make, induce, exhort, persuade, press, force
    antonym: restrain
  • advocate, promote, advance, endorse, boost, get behind, back, plug (informal)
    antonym: oppose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]