Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nervous
['nə:vəs]
|
tính từ
(thuộc) thần kinh
hệ thần kinh
sự suy nhược thần kinh
dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối
cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì
tính nóng nảy
có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
một người đầy nghị lực cương cường
(văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết
văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết
Từ điển Anh - Anh
nervous
|

nervous

nervous (nûrʹvəs) adjective

1. a. Of or relating to the nerves or nervous system: nervous tissue. b. Stemming from or affecting the nerves or nervous system: a nervous disorder.

2. Easily agitated or distressed; high-strung or jumpy.

3. Marked by or having a feeling of unease or apprehension: nervous moments before takeoff.

4. Vigorous in style or feeling; spirited: "the nervous thrust of a modern creation" (Henry A. Kissinger).

5. Archaic. Strong; sinewy.

 

[Middle English, sinewy, containing nerves, from Latin nervōsus, sinewy, from nervus, sinew. See nerve.]

nervʹously adverb

nervʹousness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nervous
|
nervous
nervous (adj)
anxious, worried, edgy, jumpy, panicky, tense, uneasy, nervy (UK, informal)
antonym: calm

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]