Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nature
['neit∫ə]
|
danh từ
tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
cuộc đấu tranh với thiên nhiên
theo quy luật tự nhiên
theo lẽ thường
(nghệ thuật) vẽ theo tự nhiên
trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
tính, bản chất, bản tính
bản chất tốt, tính thiện
loại, thứ
những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
nhựa (cây)
căng nhựa
phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
(xem) debt
(xem) debt
có tính chất của
bài điếu văn của ông ta chẳng khác nào một bài diễn văn chính trị
bản năng thứ hai đối với ai
nhu cầu tiểu tiện
Chuyên ngành Anh - Việt
nature
['neit∫ə]
|
Kỹ thuật
tự nhiên, thiên nhiên; bản chất
Sinh học
thiên nhiên
Toán học
tự nhiên, thiên nhiên; bản chất
Vật lý
tự nhiên, thiên nhiên; bản chất
Từ điển Anh - Anh
nature
|

nature

nature (nāʹchər) noun

1. The material world and its phenomena.

2. The forces and processes that produce and control all the phenomena of the material world: the laws of nature.

3. The world of living things and the outdoors: the beauties of nature.

4. A primitive state of existence, untouched and uninfluenced by civilization or artificiality: couldn't tolerate city life anymore and went back to nature.

5. Theology. Humankind's natural state as distinguished from the state of grace.

6. A kind or sort: confidences of a personal nature. See synonyms at type.

7. The essential characteristics and qualities of a person or thing: "She was only strong and sweet and in her nature when she was really deep in trouble" (Gertrude Stein).

8. The fundamental character or disposition of a person; temperament: "Strange natures made a brotherhood of ill" (Percy Bysshe Shelley).

9. The natural or real aspect of a person, place, or thing. See synonyms at disposition.

10. The processes and functions of the body.

 

[Middle English, essential properties of a thing, from Old French, from Latin nātūra, from nātus past participle of nāscī, to be born.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nature
|
nature
nature (n)
  • Mother Nature, countryside, natural surroundings, wildlife, flora, fauna, landscape, natural world, environment
  • class, kind, type, description, character, quality, characteristics, features, sort, ilk, stripe
  • character, personality, temperament, disposition, spirit, makeup, complexion, humor
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]