Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
relieve
[ri'li:v]
|
ngoại động từ
làm an tâm, làm yên lòng, an ủi
làm ai an tâm
cảm thấy yên lòng
làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau, lo âu, phiền muộn...); làm khuây khoả
làm cho ai bớt lo âu
làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người
làm nhẹ bớt (trách nhiệm, gánh nặng..)
cách chức ai
(đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
kết thúc một cuộc bao vây, giải toả một cuộc bao vây; giải vây
thành phố đã được giải vây
đổi (gác)
(kỹ thuật) khai thông
mang lại sự phong phú, muôn màu
sự khuây khoả; điều làm giảm căng thẳng; điều làm giảm bớt sự đơn điệu, điều mang lại sự phong phú thú vị
( + oneself ) đi tiểu; đi ỉa
đắp (khắc, chạm) nổi
nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
Chuyên ngành Anh - Việt
relieve
[ri'li:v]
|
Hoá học
giảm bớt, làm nhẹ bớt
Kỹ thuật
làm nhẹ, dỡ tải; hớt lưng; cân bằng; hình thành góc sau (dụng cụ cắt)
Xây dựng, Kiến trúc
làm nhẹ, dỡ tải; hớt lưng; cân bằng; hình thành góc sau (dụng cụ cắt)
Từ điển Anh - Anh
relieve
|

relieve

relieve (rĭ-lēvʹ) verb, transitive

relieved, relieving, relieves

1. To cause a lessening or alleviation of: relieved all his symptoms; relieved the tension.

2. To free from pain, anxiety, or distress.

3. To furnish assistance or aid to.

4. To rescue from siege.

5. To release (a person) from an obligation, a restriction, or a burden, as by law or legislation.

6. To free from a specified duty by providing or acting as a substitute.

7. To make less tedious, monotonous, or unpleasant: Only one small candle relieved the gloom.

8. To make prominent or effective by contrast; set off.

9. Informal. To rob or deprive: Pickpockets relieved him of his money.

idiom.

relieve oneself

To urinate or defecate.

 

[Middle English releven, from Old French relever, from Latin relevāre : re-, re- + levāre, to raise.]

relievʹable adjective

relievʹer noun

Synonyms: relieve, allay, alleviate, assuage, lighten, mitigate, palliate. All of these verbs mean to make something less severe or more bearable. To relieve is to ease and make more endurable something causing discomfort or distress: "that misery which he strives in vain to relieve" (Henry David Thoreau). "The counselor relieved her fears" (Sir Walter Scott). Allay suggests relief at least for the time being from what is burdensome or painful: "This music crept by me upon the waters,/Allaying both their fury and my passion/With its sweet air" (Shakespeare). Alleviate connotes temporary lessening of distress without removal of its cause: "No arguments shall be wanting on my part that can alleviate so severe a misfortune" (Jane Austen). To assuage is to soothe or make milder: "What shall assuage the unforgotten pain/And teach the unforgetful to forget?" (Dante Gabriel Rossetti). Lighten in this comparison signifies to make less heavy or oppressive: Congress endeavored to lighten the taxpayers' burden. Mitigate and palliate connote moderating the severity, force, or intensity of something that causes suffering: "I . . . prayed to the Lord to mitigate a calamity which seemed to me past the capacity of man to remedy" (John Galt). "His well-known financial ability made men turn to him in the hour of distress, as of all statesmen the most fitted to palliate it" (William E.H. Lecky).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
relieve
|
relieve
relieve (v)
  • ease, release, alleviate, reduce, mitigate, lessen, lighten, allay
    antonym: exacerbate
  • take somebody's place, take over for, substitute for, stand in for, replace
  • dismiss, release, let go, sack (informal), discharge, fire (informal), get rid of, boot out (informal)
    antonym: appoint