Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
contrary
[kən'treəri]
|
tính từ
đối lập về bản chất, khuynh hướng hoặc chiều hướng
những tín ngưỡng trái ngược
xe cộ di chuyển theo nhiều hướng ngược nhau
gió ngược
'xui' và 'hên' là những từ trái ngược nhau (trái nghĩa với nhau)
danh từ
sự trái lại; điều trái ngược
ngược lại với 'đẹp' là 'xấu'
Đối với tôi, nó không có vẻ gì là xấu xí; trái lại, tôi nghĩ là nó lại có phần đẹp nữa
Tôi sẽ đến vào thứ hai, trừ phi bạn viết cho tôi ngược lại (nghĩa là bảo tôi đừng đến)
không có chứng cớ gì ngược lại
nhiều chuyện trong cuộc đời chúng ta cứ diễn ra ngược lại
giới từ
( contrary to ) trái với, trái ngược với
trái với sự mong đợi của chúng tôi
trái với lời khuyên của thầy giáo, hắn vẫn tiếp tục giao du với bạn xấu
tính từ
(thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo xấu
đừng có ngang ngược thế
Chuyên ngành Anh - Việt
contrary
['kɔntrəri]
|
Kỹ thuật
trái lại, ngược lại
Toán học
trái lại, ngược lại
Từ điển Anh - Anh
contrary
|

contrary

contrary (kŏnʹtrĕrē) adjective

1. Opposed, as in character or purpose: contrary opinions; acts that are contrary to our code of ethics.

2. Opposite in direction or position: playing scales in contrary motion.

3. Adverse; unfavorable: a contrary wind.

4. (also n-trârʹē) Given to recalcitrant behavior; willful or perverse.

noun

plural contraries

1. Something that is opposite or contrary.

2. Either of two opposing or contrary things: "Truth is perhaps . . . a dynamic compound of opposites, savage contraries for a moment conjoined" (A. Bartlett Giamatti).

3. Logic. A proposition related to another in such a way that if the latter is true, the former must be false, but if the latter is false, the former is not necessarily true.

adverb

In an opposite direction or manner; counter: The judge ruled contrary to all precedent in the case.

idiom.

by contraries Obsolete

In opposition to what is expected.

on the contrary

In opposition to what has been stated or what is expected: I'm not sick; on the contrary, I'm in the peak of health.

 

[Middle English contrarie, from Anglo-Norman, from Latin contrārius : contrā, against + -ārius, -ary.]

conʹtrarily adverb

conʹtrariness noun

Synonyms: contrary, balky, perverse, wayward, ornery. These adjectives mean given to acting in opposition to others. Contrary applies especially to a person who is inherently self-willed and resistant to direction or counsel: Who can reason with you when you're being contrary? Balky describes an animal or a mechanical device that stops short and does not proceed or continue in operation; the word is also applicable to analogous human behavior: The balky horse refused the jump. The balky engine sputtered and stopped. Even threats of indictment didn't loosen the tongue of the balky witness. Perverse implies disposition or determination to contravene what is expected or desired: He said no just to be perverse. Wayward stresses a flouting of authority that leads to erratic, capricious, or reprehensible behavior: "a lively child, who had been spoilt and indulged, and therefore was sometimes wayward" (Charlotte Brontë). One who is ornery is marked by a mean-spirited, often defiant contrariety: When I tried to get the car salesman to lower his prices, he became ornery and dug in his heels. See also synonyms at opposite.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
contrary
|
contrary
contrary (adj)
  • conflicting, opposing, different, differing, divergent, dissimilar, antagonistic, disagreeing
    antonym: similar
  • disobedient, rebellious, obstinate, uncooperative, defiant, difficult, perverse, stubborn, willful
    antonym: cooperative
  • contrary (n)
    opposite, inverse, other side of the coin, converse, reverse, antithesis