Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
name
[neim]
|
danh từ
tên, danh tánh
tên thời con gái
tôi chỉ biết tên ông ta
mang tên, lấy tên
nhân danh; vì, vì quyền lợi của
nhân danh luật pháp
nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
lôi tên ai ra mà chửi rủa hoặc chế nhạo
dùng tên ai (nhất là tên của Chúa) một cách bất kính
danh nghĩa
vua trên danh nghĩa
tiếng tăm, danh tiếng
nổi tiếng
có tiếng tốt
nổi tiếng là dũng cảm
danh nhân
những danh nhân trong lịch sử
dòng họ
the last of the Mac Donalds' name
người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan
muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra!
không có một cái gì (dù là một tí mà thôi)
không có một đồng xu dính túi
ngoại động từ
đặt tên; gọi tên
anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
định rõ; nói rõ
định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
hãy nói giá đi, hãy cho giá đi
chỉ định, bổ nhiệm
được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết)
đặt theo tên (của người nào)
thành phố được đặt tên là Lê-nin
không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
nó không thể nào sánh với anh nó được
mang tên, có tên là
là nét đặc trưng của ai
bôi nhọ ai, hạ nhục ai
tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác
ghi tên vào, ghi danh vào
trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ
từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)
kể tên ra cho biết, nêu tên
nếu anh cho rằng có người vô trách nhiệm thì xin nêu tên ra
gắn bó với, liên kết với
trên danh nghĩa mà thôi
Ông ta là người lãnh đạo trên danh nghĩa mà thôi : Người phó của ông ta đã thực sự nắm quyền
tự gầy dựng tiếng tăm cho mình
mục đích trọng yếu
tiếng tăm đáng nể
chẳng có dù là chút xíu chăng nữa
lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã
Chuyên ngành Anh - Việt
name
[neim]
|
Hoá học
tên
Kinh tế
tên, danh hiệu
Kỹ thuật
tên, tên gọi
Sinh học
tên gọi
Tin học
tên
Toán học
tên, tên gọi
Xây dựng, Kiến trúc
tên
Từ điển Anh - Anh
name
|

name

name (nām) noun

1. A word or words by which an entity is designated and distinguished from others: some of the most famous names of the 20th century.

2. A word or group of words used to describe or evaluate, often disparagingly.

3. Representation or repute, as opposed to reality: a democracy in name, a police state in fact.

4. a. General reputation: a bad name. b. A distinguished reputation; renown.

5. An illustrious or outstanding person: some of the most famous names of the 20th century.

verb, transitive

named, naming, names

1. To give a name to: named the child after both grandparents.

2. To mention, specify, or cite by name: named the primary colors.

3. To call by an epithet: named them all cowards.

4. To nominate for or appoint to a duty, an office, or an honor.

5. To specify or fix: We need to name the time for our meeting.

adjective

Informal.

Well-known by a name: a name performer.

idiom.

in the name of

By the authority of: Open up in the name of the law!

to (one's) name

Belonging to one: I don't have a hat to my name.

 

[Middle English, from Old English nama.]

namʹable or nameʹable adjective

namʹer noun

Synonyms: name, designation, denomination, title, appellation, cognomen. These nouns all denote the word or words by which someone or something is called and identified. Name is the general term: I can't recall the child's name. "What is friendship but a name?" (Oliver Goldsmith). A designation is a name given principally to classify according to distinguishing characteristics: During the Depression a shantytown was known by the designation "Hooverville." Denomination, also a categorizing term, is applied especially to classes of persons or things: pickpockets, formerly known by the denomination "cutpurse." Title, applied to people, indicates rank or position and generally connotes distinction and respect (a prince who renounced his title when he became an American citizen); applied to entities such as literary or musical forms, it is a distinguishing name (looking for a colorful and evocative title for the book). An appellation is a name other than a proper name that describes or characterizes and that gains currency primarily through use: hasn't yet earned the appellation of expert. Cognomen is frequently used as the equivalent of a first name or a surname or often a nickname: Rufus, an unusual cognomen; a king renowned under the cognomen "the Just." See also synonyms at appoint, celebrity.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
name
|
name
name (n)
  • first name, Christian name, forename, given name, surname, family name, middle name, maiden name, pet name, nickname, last name, handle (slang), moniker (dated slang)
  • designation, term, appellation (formal), tag, title, label, style (formal)
  • reputation, repute (formal), renown, character, respectability, honor, fame, celebrity
    antonym: notoriety
  • celebrity, star, big name, public figure, VIP, luminary, famous person, bigwig (informal)
    antonym: nobody
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]