Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
have
[hæv, həv, v]
|
Cách viết khác : has [hæz, həz, əz, z] had [hæd]
động từ
không có việc gì làm
tháng sáu có 30 ngày
( + from ) nhận được, biết được
nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
ăn; uống; hút
ăn sáng
uống một chút trà
hút một điếu thuốc lá
hưởng; bị
được hưởng một thời gian vui thích
bị nhức đầu
bị gãy chân
cho phép; muốn (ai làm gì)
tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
biết, hiểu; nhớ
không biết tiếng Hy-lạp
hãy nhớ là...
( + to ) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
phải làm công việc của mình
nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
as Shakespeare has it
như Sếch-xpia đã nói
anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
thắng, thắng thế
phiếu thuận thắng
tôi đã thắng hắn
tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bóp chặt cổ ai
(nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
(từ lóng) bịp, lừa bịp
cậu bị bịp rồi
tấn công, công kích
có mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
có đội mũ
không mặc cái gì, trần truồng
gọi lên, triệu lên, mời lên
bắt, đưa ra toà
(xem) better
(như) had better
ngừng lại!, thôi!
giải quyết một cuộc tranh cãi, nói cho ra lý lẽ
đi nhổ răng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
không có chứng cớ gì để buộc tội ai
(từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
danh từ
(từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Từ điển Anh - Anh
have
|

have

have (hăv) verb

had (hăd), having, has (hăz)

 

verb, transitive

1. a. To be in possession of: already had a car. b. To possess as a characteristic, quality, or function: has a beard; had a great deal of energy. c. To possess or contain as a constituent part: a car that has an automatic transmission.

2. To occupy a particular relation to: had a great many disciples.

3. To possess knowledge of or facility in: has very little Spanish.

4. To hold in the mind; entertain: had doubts about their loyalty.

5. To use or exhibit in action: have compassion.

6. a. To come into possession of; acquire: Not one copy of the book was to be had in the entire town. b. To receive; get: I had a letter from my cousin. c. To accept; take: I'll have the green peas instead of the spinach.

7. a. To suffer from: have defective vision. b. To be subject to the experience of: had a difficult time last winter.

8. a. To cause to, as by persuasion or compulsion: had my assistant run the errand. b. To cause to be: had everyone fascinated.

9. To permit; allow: I won't have that kind of behavior in my house.

10. To carry on, perform, or execute: have an argument.

11. a. To place at a disadvantage: Your opponent in the debate had you on every issue. b. Informal. To get the better of, especially by trickery or deception: They realized too late that they'd been had by a swindler. c. Informal. To influence by dishonest means; bribe: an incorruptible official who could not be had.

12. a. To procreate (offspring): wanted to have a child. b. To give birth to; bear: She's going to have a baby.

13. To partake of: have lunch.

14. To be obliged to; must: We simply have to get there on time.

15. To engage in sexual intercourse with.

verb, auxiliary

Used with a past participle to form the present perfect, past perfect, and future perfect tenses indicating completed action: The troublemaker has gone for good. I regretted that I had lost my temper. They will have finished by the time we arrive.

noun

One enjoying especially material wealth: "Almost overnight, there was a new and widespread hostility on the part of the haves toward the have-nots" (Thomas P. O'Neill, Jr.).

phrasal verb.

have at

To attack. have on

1. To wear: had on red shoes.

2. To be scheduled: We have a dinner party on for tomorrow evening.

 

idiom.

have done with

To stop; cease: Have done with your foolish quibbling

have had it Informal

1. To have endured all that one can: I've had it with their delays.

2. To be in a state beyond remedy, repair, or salvage: That coat has had it.

3. To have done everything that is possible or that will be permitted.

have it in for (someone)

To intend to harm, especially because of a grudge.

have it out

To settle decisively, especially by means of an argument or a discussion.

have (something) coming

To deserve what one receives: You had that reprimand coming for a very long time.

have to do with

To be concerned or associated with.

 

[Middle English haven, from Old English habban.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
have
|
have
have (v)
  • possess, own, boast, exhibit, enjoy
    antonym: lack
  • must, need, ought to, obligate, require, be necessary
  • make sure, make certain, ensure, be sure to do
  • receive, obtain, grasp, get, take, gain, come up with
    antonym: lose
  • consume, take, partake, eat, drink, devour
    antonym: abstain
  • think of, come up with, devise, develop, entertain, nurse
  • experience, undergo, partake, engage in, take part in, enjoy
    antonym: seek
  • be affected by, suffer from, be inflicted with, be ill with, be sick with, be laid up with, suffer with
  • organize, carry out, arrange, hold, give, put together
  • tolerate, put up with, allow, permit, endure, suffer
    antonym: encourage
  • produce, bear, give birth to, bring forth
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]