Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hang
[hæη]
|
danh từ
sự cúi xuống, sự gục xuống
dốc, mặt dốc
cách treo (một vật gì)
ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
hiểu rõ cái gì
(thông tục) bất chấp, cóc cần
ngoại động từ hung
treo, mắc
treo bức tranh
treo cổ (người)
treo cổ tự tử
thằng chết tiệt!
đồ chết tiệt!
dán (giấy lên tường)
gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
nội động từ
treo, bị treo, bị mắc
bức tranh (bị) treo trên tường
treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
( hanged ) bị treo cổ
nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
đám khói lơ lửng trên thành phố
màn rủ lòng thòng
tóc xoã xuống lưng
nghiêng
cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
quanh quẩn, quanh quất
sắp đến, đến gần
trời sắp có bão
do dự, lưỡng lự
có ý muốn lùi lại, chùn lại
tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
nghiêng, cúi
cúi đầu
do dự, lưỡng lự
lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
dựa vào, tuỳ vào
bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bám chặt lấy cánh tay ai
bám chặt lấy cánh trái của địch
(thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
thõng xuống, lòng thòng
(từ lóng) ở
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
treo lên
(nghĩa bóng) trì hoãn (không biết đến bao giờ mới làm)
nổ chậm (súng)
trôi đi chậm chạp (thời gian)
lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
treo (tranh...) ngang tầm mắt
hoàn toàn tự do, không bị ràng buộc
đi đến kết quả chung cuộc
tội nặng không xử đích đáng, ắt người ta sẽ phạm những tội nặng hơn
thời gian nặng nề trôi qua
khát khô họng, khát thè lưỡi ra
có một điều thú vị về sự việc vừa nêu ra
cái cớ để làm gì
Chuyên ngành Anh - Việt
hang
[hæη]
|
Hoá học
mặt nghiêng; cánh treo; || đt. treo, móc, mắc
Kỹ thuật
mặt nghiêng; cánh treo; treo, móc, mắc
Xây dựng, Kiến trúc
treo; tắc; kẹt
Từ điển Việt - Anh
hang
[hang]
|
danh từ
den; cave; hole; burrow
mouse-hole
the tiger's den
to beard the lion in his den
Từ điển Việt - Việt
hang
|
danh từ
chỗ sâu tự nhiên có trong núi hay được đào vào lòng đất
hang cọp
chỗ trũng trong mô do tế bào bị hoại tử tạo ra
Từ điển Anh - Anh
hang
|

hang

hang (hăng) verb

hung (hŭng), hanging, hangs

 

verb, transitive

1. To fasten from above with no support from below; suspend.

2. To suspend or fasten so as to allow free movement at or about the point of suspension: hang a door.

3. past tense and past participle hanged (hăngd) a. To execute by suspending by the neck: They hanged the prisoner at dawn. b. Used to express exasperation or disgust: I'll be hanged! Hang it all!

4. To fix or attach at an appropriate angle: hang a scythe to its handle.

5. To alter the hem of (a garment) so as to fall evenly at a specified height.

6. To furnish, decorate, or appoint by suspending objects around or about: hang a room with curtains.

7. To hold or incline downward; let droop: hang one's head in sorrow.

8. a. To attach to a wall: hang wallpaper. b. To display, as in a gallery or an office: hung four new paintings in the foyer.

9. Informal. To give (a nickname or label) to someone.

10. To deadlock (a jury) by failing to render a unanimous verdict.

11. Baseball. To throw (a pitch) in such a manner as to fail to break.

verb, intransitive

1. To be attached from above with no support from below.

2. To die as a result of hanging.

3. To remain suspended or poised over a place or an object; hover: rain clouds hanging low over the corn fields.

4. To attach oneself as a dependent or an impediment; cling.

5. To incline downward; droop.

6. To depend: Everything hangs on the committee's decision.

7. To pay strict attention: a student who hangs on the professor's every word.

8. To remain unresolved or uncertain: His future hung in the balance.

9. To fit the body in loose lines: a dress that hangs well.

10. To be on display, as in a gallery.

11. Baseball. To fail to break or move in the intended way, as a curve ball.

12. To be imminent; loom: the threat hanging over us.

13. To be or become burdensome: Time hung heavy on my hands.

noun

1. The way in which something hangs.

2. A downward inclination or slope.

3. Particular meaning or significance.

4. Informal. The proper method for doing, using, or handling something: finally got the hang of it.

5. A suspension of motion; a slackening.

phrasal verb.

hang around

1. To spend time idly; loiter.

2. To keep company; consort.

hang back

To be averse; hold back. hang in Informal

To persevere: decided to hang in despite his illness. hang off

To hold back; be averse. hang on

1. To cling tightly to something.

2. To continue persistently; persevere.

3. To keep a telephone connection open.

4. To wait for a short period of time.

hang out Slang

1. To spend one's free time in a certain place: "a group of boys who hung out together around what they called Barry's Corner" (Linda Ellerbee).

2. To pass time idly; loiter: spent the evening just hanging out.

3. To keep company; date: hanging out with a former boyfriend.

hang together

1. To stand united; stick together: "We must all hang together, or assuredly we shall all hang separately" (Benjamin Franklin).

2. To constitute a coherent totality: diverse plot lines that did not hang together.

hang up

1. To suspend on a hook or hanger.

2. a. To replace (a telephone receiver) on its base or cradle. b. To end a telephone conversation.

3. a. To delay or impede; hinder: Budget problems hung up the project for months. b. To become halted or snagged: The fishing line hung up on a rock. c. Informal. To have or cause to have emotional difficulties or inhibitions.

4. a. To replace (a telephone receiver) on its base or cradle. b. To end a telephone conversation.

5. a. To delay or impede; hinder: Budget problems hung up the project for months. b. To become halted or snagged: The fishing line hung up on a rock. c. Informal. To have or cause to have emotional difficulties or inhibitions.

 

idiom.

give a hang or care a hang

To be concerned or anxious: I don't give a hang what you do.

hang a left Informal

To make a left turn, as in an automobile.

hang a right Informal

To make a right turn, as in an automobile.

hang fire

1. To delay: "They are people who hung fire even through the bloody days of the Hungarian Revolution" (Mark Muro).

2. To be slow in firing, as a gun.

hang in there Informal

To persevere despite difficulties; persist: She hung in there despite pressure to resign.

hang it up Informal

To give up; quit.

hang loose Slang

To stay calm or relaxed.

hang on to

To hold firmly; keep fast: Hang on to your money.

hang tough Informal

To remain firmly resolved: "We are going to hang tough on this" (Donald T. Regan).

let it all hang out Slang

1. To be completely relaxed.

2. To be completely candid.

 

 

[Middle English hongen, from Old English hangian, to be suspended and from Old English hōn, to hang.]

Usage Note: Hanged, as a past tense and a past participle of hang, is used in the sense of "to put to death by hanging." In the following example hung would be unacceptable to a majority of the Usage Panel: Frontier courts hanged many a prisoner after a summary trial. In all other senses of the word, hung is the preferred form as past tense and past participle.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hang
|
hang
hang (v)
  • suspend, dangle, droop, drape, hang down, swing, hang up, hang out (informal), sling, hook up (informal)
    antonym: take down
  • lynch, suspend by the neck, execute, put to death, swing (informal)
  • droop, flop, drape, sag, trail, nod, fold
    antonym: stick up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]