Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flank
[flæηk]
|
danh từ
sườn, hông
sườn núi
(quân sự) sườn, cánh
tấn công phía sườn trái
ngoại động từ (quân sự)
củng cố bên sườn
đe doạ bên sườn
tấn công bên sườn
đóng bên sườn, nằm bên sườn
đi vòng sườn
quét (súng)
nội động từ
( + on , upon ) ở bên sườn
Chuyên ngành Anh - Việt
flank
[flæηk]
|
Hoá học
sườn, cánh (uốn nếp)
Kỹ thuật
sườn; mặt sau (dao); vê (đầu răng)
Sinh học
sườn
Xây dựng, Kiến trúc
sườn; mặt sau (dao); vê (đầu răng)
Từ điển Anh - Anh
flank
|

flank

flank (flăngk) noun

1. The section of flesh on the body of a person or an animal between the last rib and the hip; the side.

2. A cut of meat from the flank of an animal.

3. A lateral part or side: the flank of a mountain.

4. a. The right or left side of a military formation: an attack on both flanks. b. The right or left side of a bastion.

verb, transitive

flanked, flanking, flanks

1. To protect or guard the flank of.

2. To menace or attack the flank of.

3. To be placed or situated at the flank or side of: Two stone lions flanked the entrance.

4. To put (something) on each side of: flanked the driveway with tall shrubs.

 

[Middle English, from Old English flanc, from Old French flanc, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flank
|
flank
flank (n)
side, edge, verge, margin, border, rim, wing
flank (v)
border, edge, line, skirt, fringe, verge