Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
eat
[i:t]
|
động từ ate , eaten
ăn
vì quá đau răng, anh ta không thể ăn
ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
axit ăn mòn kim loại
nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi
ăn dần ăn mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ăn sạch, ăn hết; ngốn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(xem) humble
học để làm luật sư
(xem) heart
thừa nhận sai lầm của mình
ăn đến nỗi ai phải sạt nghiệp vì mình
bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
cuộc tranh đua tàn nhẫn, cuộc sát phạt lẫn nhau
chinh phục, lợi dụng
ăn rất khoẻ
quy phục và phục tùng
ăn cái gì nhiều đến phát bệnh
lửa thử vàng, gian nan thử sức
Từ điển Anh - Anh
eat
|

eat

eat (ēt) verb

ate (āt), eaten (ētʹn), eating, eats

 

verb, transitive

1. a. To take into the body by the mouth for digestion or absorption. b. To include habitually or by preference in one's diet: a bird that eats insects, fruit, and seeds; stopped eating red meat on advice from her doctor.

2. To consume, ravage, or destroy by or as if by ingesting: "Covering news in the field eats money" (George F. Will).

3. To erode or corrode: waves that ate away the beach; an acid that eats the surface of a machine part.

4. To produce by or as if by eating: Moths ate holes in our sweaters.

5. Slang. To absorb the cost or expense of: "You can eat your loss and switch the remaining money to other investment portfolios" (Marlys Harris).

6. Informal. To bother or annoy: What's eating him?

verb, intransitive

1. a. To consume food. b. To have or take a meal.

2. To exercise a consuming or eroding effect: a drill that ate away at the rock; exorbitant expenses that were eating into profits.

3. To cause persistent annoyance or distress: "How long will it be before the frustration eats at you?" (Howard Kaplan).

phrasal verb.

eat up Slang

To receive or enjoy enthusiastically or avidly: She really eats up the constant publicity.

idiom.

eat crow

To be forced to accept a humiliating defeat.

eat (one's) heart out

1. To feel bitter anguish or grief.

2. To be consumed by jealousy.

eat (one's) words

To retract something that one has said.

eat out of (someone's) hand

To be manipulated or dominated by another.

eat (someone) alive Slang

To overwhelm or defeat thoroughly: an inexperienced manager who was eaten alive in a competitive corporate environment.

 

[Middle English eten, from Old English etan.]

eatʹer noun

Synonyms: eat, consume, devour, ingest. The central meaning shared by these verbs is "to take food into the body by the mouth": ate a hearty dinner; greedily consumed the sandwich; hyenas devouring their prey; whales ingesting krill.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
eat
|
eat
eat (v)
  • consume, have, gobble, scoff (informal), wolf, munch, chomp (informal), devour, bolt, gorge, swallow
  • bother, annoy, trouble, worry, plague, vex
  • have a meal, dine, lunch, breakfast
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]