Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
easy
['i:zi]
|
tính từ
ung dung; thoải mái
cử chỉ ung dung
thanh thản, dễ chịu
sống một cuộc sống dễ chịu
đầu óc tôi bây giờ đã thanh thản hơn
dễ, dễ dàng
một kỳ thi dễ
một nơi dễ đến
nơi đó dễ đến
dễ tiếp cận, dễ gần gũi
tiền kiếm được dễ dàng
dễ bị người khác lừa
nạn nhân/con mồi khờ khạo
dễ chịu; không khó tính
một ông thầy dễ chịu
(thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm
sự sung túc, cuộc sống phong lưu
lẳng lơ (đàn bà)
người dễ bị bắt nạt
dễ chịu khi nghe hoặc nhìn vào
nhạc này đêm khuya nghe rất dễ chịu
không gặp trở ngại khi làm gì
khéo xoay xở
tôi thì sao cũng được
thoải mái, không câu nệ hình thức
dễ vô cùng, chẳng khó khăn chút nào
người dễ dãi về tiền bạc
(nói về tiền vay) có lãi suất thấp; (nói về việc mua) cho phép người mua trả dần trong một thời gian dài
phó từ
(như) một mệnh lệnh di chuyển nhẹ nhàng và từ từ
cẩn thận với cái ghế đó - một chân của nó bị long
nói dễ hơn làm
vào dễ thì ra cũng dễ (tiền bạc dễ kiếm thì (cũng) dễ hết)
Tôi thường kiếm được tiền nhờ đánh bài nhưng chẳngbao giờ tiết kiệm được một xu - 'Vào dễ thì ra cũng dễ' là khẩu hiệu của tôi
công việc này nên làm từ từ và thận trọng
giảm bớt cường độ làm việc
cẩn thận, nhẹ nhàng, vừa phải với ai/cái gì
uống sữa vừa phải thôi, tất cả chúng ta đều cần mỗi người một ít
anh nên nhẹ nhàng với thằng bé hơn, nó hãy còn non nớt mà
(mệnh lệnh trong quân đội) đứng được tự do chuyển động hơn; ở tư thế đứng nghỉ
không làm việc quá căng thẳng; nghỉ ngơi
Chuyên ngành Anh - Việt
easy
['i:zi]
|
Kỹ thuật
dễ dàng; thuận tiện, yếu (khi uốn); thoải (dốc); trơn tru (ở đường cong)
Toán học
dễ dàng, đơn giản
Xây dựng, Kiến trúc
dễ dàng; thuận tiện, yếu(khi uốn); thoải (dốc); trơn tru(ở đường cong)
Từ điển Anh - Anh
easy
|

easy

easy (ēʹzē) adjective

easier, easiest

1. Capable of being accomplished or acquired with ease; posing no difficulty: an easy victory; an easy problem.

2. Requiring or exhibiting little effort or endeavor; undemanding: took the easy way out of her problems; wasn't satisfied with easy answers.

3. Free from worry, anxiety, trouble, or pain: My mind was easy, knowing that I had done my best.

4. a. Affording comfort or relief; soothing: soft light that was easy on the eyes. b. Prosperous; well-off: easy living; easy circumstances.

5. Causing little hardship or distress: an easy penalty; a habit that isn't easy to give up.

6. Socially at ease: an easy, good-natured manner.

7. a. Relaxed in attitude; easygoing: an easy disposition. b. Not strict or severe; lenient: an easy teacher; easy standards.

8. Readily exploited, imposed on, or tricked: an easy mark; an easy victim.

9. a. Not hurried or forced; moderate: an easy pace; an easy walk around the block. b. Light; gentle: an easy tap on the shoulder.

10. Not steep or abrupt; gradual: an easy climb.

11. Economics. a. Less in demand and therefore readily obtainable: Commodities are easier this quarter. b. Plentiful and therefore at low interest rates: easy money.

12. Promiscuous; loose.

adverb

1. Without haste or agitation: Relax and take it easy for a while.

2. With little effort; easily: success that came too easy.

3. In a restrained or moderate manner: Go easy on the butter.

4. Without much hardship or cost: got off easy with only a small fine.

idiom.

easy as pie Informal

Capable of being accomplished or done with no difficulty.

 

[Middle English esi, from Old French aaisie past participle of aaisier, to put at ease : a-, to (from Latin ad-, ad-) + aise, ease. See ease.]

easʹiness noun

Synonyms: easy, simple, facile, effortless, smooth, light. These adjectives mean requiring little effort or posing little if any difficulty. Easy applies both to tasks that require little effort and to persons who are not demanding: "The diagnosis of disease is often easy, often difficult, and often impossible" (Peter M. Latham). Not wanting to be called an easy marker, the teacher graded the essays severely. Simple implies lack of complexity that facilitates understanding or performance: a simple game; a simple problem; "the faculty . . . of reducing his thought on any subject to the simplest and plainest terms possible" (Baron Charnwood). Facile stresses readiness and fluency (a facile speaker); often, though, the word has unfavorable connotations, as of lack of care, glibness or insincerity, or superficiality: The explanation is too facile for such a complex phenomenon. Effortless refers to performance in which the application of great strength or skill makes the execution seem easy: a skater performing an effortless double axel; wrote effortless prose. Smooth suggests freedom from hindrances or difficulties that impede progress: The path of the bill through the legislature was smooth and orderly. Light refers to tasks or impositions that involve no taxing burdens or responsibilities: light duties; light taxes.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
easy
|
easy
easy (adj)
  • simple, trouble-free, straightforward, effortless, uncomplicated, undemanding, unproblematic, painless
    antonym: difficult
  • informal, relaxed, laid-back (informal), calm, cool (slang), tranquil, stress-free, at ease, easygoing
    antonym: tense
  • comfortable, affluent, luxurious, undemanding, leisurely
    antonym: hard
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]