Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drive
[draiv]
|
danh từ
cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe
đi chơi bằng xe
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)
sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)
(thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu
sự cố gắng, sự gắng sức, nỗ lực, nghị lực
có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực
chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc)
đợt vận động, đợt phát động
đợt vận động gây quỹ
đợt phát động thi đua
cuộc chạy đua
cuộc chạy đua vũ trang
(quân sự) cuộc tấn công quyết liệt
(ngành mỏ) đường hầm ngang
(vật lý) sự truyền, sự truyền động
sự truyền động bằng curoa
sự truyền động bằng bánh răng
(tin học) ổ đĩa
ngoại động từ, drove , driven
dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi
dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
đánh bò ra đồng
lùa thú săn
đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước
đánh vòng
đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)
chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng
cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)
lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi
lái xe đưa ai đến nơi nào
dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho
bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì
dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng
làm cho ai phát điên lên
bắt làm cật lực, bắt làm quá sức
bị bắt làm quá sức
cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...)
bị đánh giạt vào bờ
đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)
đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
(thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn)
làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...)
máy phát điện chạy bằng tuabin
đưa quản bút (chạy trên giấy), viết
dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì)
dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán
mua bán thịnh vượng
hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào)
nội động từ
cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe...
lái nhanh quá
đi xe; chạy (xe)
đi xe quanh hồ
xe ngựa chạy lên đến tận cổng
(thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu
bị cuốn đi, bị trôi giạt
con tàu bị bão làm trôi giạt
mây bị gió cuốn đi
lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh
mưa đập mạnh vào ô kính cửa sổ
( + at ) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ( (cũng) to let drive at )
( + at ) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn
hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì?
( + at ) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì)
(pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại
đuổi, xua đuổi
đi xe, lái xe, cho xe chạy
lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ
đuổi đi, xua đuổi
ra đi bằng xe
khởi động (ô tô)
( + at ) rán sức, cật lực
rán sức làm công việc của mình, làm cật lực
đẩy lùi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
lái xe đưa (ai) về
trở về bằng xe, trở lại bằng xe
đánh xe đưa (ai) về nông thôn
buộc (máy bay) phải hạ cánh
đi xe về nông thôn
tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật
đóng vào
đóng một cái đinh
đánh xe đưa (ai)
lái xe vào, đánh xe vào
lôi kéo, kéo đi
lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp
đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi
hất cẳng
đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra
dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua
đâm gươm xuyên qua người ai
lái xe qua, đi xe qua (thành phố...)
kéo lên, lôi lên
chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...)
chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa
nhồi nhét điều gì vào đầu ai
làm cho ai buồn đến nỗi phải uống rượu giải sầu
túng phải tính, cùng đường thì phải liệu
xem thường điều gì mà không hề bị trừng phạt
nhấn mạnh cho ai hiểu
hết sức trong trắng
gây chia rẽ, gieo sự bất hoà
Chuyên ngành Anh - Việt
drive
[draiv]
|
Hoá học
điều khiển, lái, truyền động; lò dọc, lò nối vỉa
Kỹ thuật
sự điều khiển bằng lưới; thế điều (khiển) lưới; sự truyền động; sự dẫn động
Sinh học
xung động
Tin học
Toán học
điều khiển, lái, sự truyền động
Vật lý
sự điều khiển bằng lưới; thế điều (khiển) lưới; sự truyền động; sự dẫn động
Xây dựng, Kiến trúc
sự truyền động, sự dẫn động; cơ cấu truyền động
Từ điển Anh - Anh
drive
|

drive

drive (drīv) verb

drove (drōv), driven (drĭvʹən), driving, drives

 

verb, transitive

1. To push, propel, or press onward forcibly; urge forward: drove the horses into the corral.

2. To repulse forcefully; put to flight: drove the attackers away; drove out any thought of failure.

3. To guide, control, or direct (a vehicle).

4. a. To convey or transport in a vehicle: drove the children to school. b. To traverse in a vehicle: drive the freeways to work.

5. To supply the motive force or power to and cause to function: Steam drives the engine.

6. To compel or force to work, often excessively: "Every serious dancer is driven by notions of perfectionperfect expressiveness, perfect technique" (Susan Sontag).

7. To force into or from a particular act or state: Indecision drives me crazy.

8. To force to go through or penetrate: drove the stake into the ground.

9. To create or produce by penetrating forcibly: The nail drove a hole in the tire.

10. To carry through vigorously to a conclusion: drove home his point.

11. a. Sports. To throw, strike, or cast (a ball, for example) hard or rapidly. b. Basketball. To move with the ball directly through: drove the lane and scored. c. Baseball. To cause (a run) to be scored.

12. a. To chase (game) into the open or into traps or nets. b. To search (an area) for game in such a manner.

verb, intransitive

1. To move along or advance quickly as if pushed by an impelling force.

2. To rush, dash, or advance violently against an obstruction: The wind drove into my face.

3. To operate a vehicle, such as a car.

4. To go or be transported in a vehicle: drove to the supermarket.

5. a. Sports. To hit, throw, or impel a ball or other missile forcibly. b. Basketball. To move directly to the basket with the ball.

6. To make an effort to reach or achieve an objective; aim.

noun

1. The act of driving.

2. A trip or journey in a vehicle.

3. Abbr. Dr. A road for automobiles and other vehicles.

4. a. The means or apparatus for transmitting motion or power to a machine or from one machine part to another. b. The means by which automotive power is applied to a roadway: four-wheel drive. c. The means or apparatus for controlling and directing an automobile: right-hand drive.

5. Computer Science. A device that reads data from and writes data onto a storage medium, such as a floppy disk.

6. A strong organized effort to accomplish a purpose. See synonyms at campaign.

7. Energy, push, or aggressiveness.

8. Psychology. A strong motivating tendency or instinct, especially of sexual or aggressive origin, that prompts activity toward a particular end.

9. A massive, sustained military offensive.

10. a. Sports. The act of hitting, knocking, or thrusting a ball very swiftly. b. Sports. The stroke or thrust by which a ball is driven. c. Basketball. The act of moving with the ball directly to the basket.

11. a. A rounding up and driving of cattle to new pastures or to market. b. A gathering and driving of logs down a river. c. The cattle or logs thus driven.

phrasal verb.

drive at

To mean to do or say: I don't understand what you're driving at.

 

[Middle English driven, from Old English drīfan.]

drivabilʹity noun

drivʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drive
|
drive
drive (n)
  • energy, determination, ambition, initiative, get-up-and-go (informal), motivation, effort, enterprise, push, vitality
    antonym: lethargy
  • urge, desire, need, instinct, passion
  • campaign, crusade, push, fundraiser, appeal
  • drive (v)
  • steer, handle, guide, direct, operate, pilot, lead
  • take, run, chauffeur, transport
  • power, run, cause to move, set in motion
  • force, make, coerce, constrain, impel, compel, oblige
  • push, propel, urge, goad, send, hurl, shove, thrust
  • hammer, push, force, plunge, sink, thrust, pound
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]