Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
disk drive
|
thành ngữ disk
(tin học) ổ dĩa
Chuyên ngành Anh - Việt
disk drive
|
Tin học
ổ đĩa Thiết bị lưu trữ thứ cấp như ổ đĩa mềm hoặc cứng. Thuật ngữ này cũng thường được dùng để chỉ các ổ đĩa mềm. Ổ đĩa mềm là một phương tiện lưu nhớ thứ cấp rất kinh tế, nó dùng loại đĩa từ có thể tháo rời, có thể ghi vào, xoá, và dùng lại nhiều lần. Các thao tác ghi và xoá được thực hiện bởi một đầu từ đọc/ghi chuyển động khắp mặt đĩa, làm cho ổ đĩa có khả năng truy cập ngẫu nhiên. Ổ đĩa mềm có tốc độ rất chậm đối với nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu chính cho các máy tính cá nhân hiện đại, nhưng rất cần thiết để sao chép phần mềm và các dữ liệu cơ sở của hệ thống, cũng như để ghi chép dự phòng. Đối với các ứng dụng trong công việc, cấu hình tối thiểu của hệ máy phải có một đĩa cứng và một ổ đĩa mềm. Xem floppy disk , random access , real/write head , và secondary storage