Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
division
[di'viʒn]
|
danh từ
sự chia; sự phân chia
sự phân chia lao động
sự phân chia của cải
việc chia tiền sòng phẳng/bất công
bất cứ phần nào được chia ra từ cái gì; phần; đoạn
(viết tắt) là Div đơn vị hay bộ phận chủ yếu của một tổ chức
bộ phận bán hàng của công ty chúng tôi
đội của chúng tôi chơi trong đơn vị số một (của Liên đoàn bóng đá)
(toán học) phép chia
sự bất đồng hay sự khác nhau về tư tưởng, lối sống...; sự phân hoá
sự phân hoá sâu sắc/lan rộng trong xã hội ngày nay
sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...)
đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết
nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết)
đòi đưa ra biểu quyết
phân khu, khu vực hành chính
đường phân chia, ranh giới; vách ngăn
một hàng rào làm ranh giới giữa đất của bà ấy và tôi
(quân sự) sư đoàn
sư đoàn nhảy dù
Chuyên ngành Anh - Việt
division
[di'viʒn]
|
Hoá học
phân chia, phân khu, khu
Kinh tế
phân chia, phân phối
Kỹ thuật
sự chia, sự phân; ghép chia; khoảng chia, vạch (chia)
Sinh học
phân chia
Tin học
phép chia
Toán học
phép chia
Vật lý
sự chia, sự phân; ghép chia; khoảng chia, vạch (chia)
Xây dựng, Kiến trúc
sự phân chia; sự khác độ
Từ điển Anh - Anh
division
|

division

division (dĭ-vĭzhʹən) noun

Abbr. div.

1. a. The act or process of dividing. b. The state of having been divided.

2. The proportional distribution of a quantity or entity.

3. Something, such as a boundary or partition, that serves to divide or keep separate.

4. One of the parts, sections, or groups into which something is divided.

5. a. An area of government or corporate activity organized as an administrative or functional unit. b. A territorial section marked off for political or governmental purposes.

6. a. An administrative and tactical military unit that is smaller than a corps but is self-contained and equipped for prolonged combat activity. b. A group of several ships of similar type forming a tactical unit under a single command in the U.S. Navy. c. A unit of the U.S. Air Force larger than a wing and smaller than an air force.

7. Botany. The highest taxonomic category, consisting of one or more related classes, and corresponding approximately to a phylum in zoological classification.

8. A category created for purposes of competition, as in boxing.

9. a. Variance of opinion; disagreement. b. A splitting into factions; disunion.

10. The physical separation and regrouping of members of a parliament according to their stand on an issue put to vote.

11. Mathematics. The operation of determining how many times one quantity is contained in another; the inverse of multiplication.

12. Biology. Cell division.

13. A type of propagation characteristic of plants that spread by means of newly formed parts such as bulbs, suckers, or rhizomes.

 

[Middle English divisioun, from Old French division, from Latin dīvīsiō, dīvīsiōn-, from dīvīsus past participle of dīvidere, to divide. See divide.]

diviʹsional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
division
|
division
division (n)
  • separation, splitting up, partition, dissection, detachment, disunion
    antonym: union
  • sharing out, distribution, allotment, allocation, apportionment, sharing
  • split, rift, disagreement, discord, break, schism, rupture, gulf, divide, disharmony, dissonance
    antonym: unity
  • boundary, partition, border, dividing line, demarcation
  • category, classification, type, class, grouping, group
  • department, section, group, branch, sector
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]