Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
contract
[kən'trækt]
|
danh từ
( contract with somebody ) ( contract for something / to do something ) hợp đồng; giao kèo; khế ước
ký hợp đồng
hợp đồng cung cấp than
người làm việc theo hợp đồng
đã ký một hợp đồng làm việc cho ai
Tôi không phải là nhân viên lâu dài; tôi làm việc ở đây theo một hợp đồng có thời hạn
một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn
mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng (hàng hoá...); cho thầu
chúng tôi không có phương tiện để tự mình làm công trình, nên chúng tôi sẽ cho thầu
trúng thầu một công việc gì
động từ
( to contract with somebody for something ) ký (một thoả thuận hợp pháp) với ai vì một mục đích nào đó
ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu
( to contract something with somebody ) đính ước; kết giao
cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi
ký kết liênminh với một nước láng giềng
mắc phải; nhiễm phải (căn bệnh, thói quen...)
mắc nợ
mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh
nhiễm thói xấu
mắc bệnh nặng
rút lui khỏi, hoặc không ký vào một thoả ước áp dụng cho một nhóm lớn
anh có thể thoả thuận trước để rút (khỏi kế hoạch trợ cấp) nếu anh muốn
thu xếp để một công ty khác làm (việc gì đó) chứ không phải công ty mình; cho thầu
động từ
( to contract something to something ) (làm cho) thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại
làm cơ bắp co lại
kim loại co lại khi nguội đi
đi vào sâu nữa, đường hầm thu lại thành một lối đi hẹp
(ngôn ngữ học) rút gọn
từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot )
Chuyên ngành Anh - Việt
contract
['kɔntrækt]
|
Hoá học
giao kèo, hợp đồng
Kinh tế
hợp đồng
Kỹ thuật
bản hợp đồng, bản giao kèo; sự ký hợp đồng; việc bỏ thầu, việc đấu giá
Sinh học
hợp đồng
Tin học
hợp đồng
Toán học
co rút ngắn
Xây dựng, Kiến trúc
bản hợp đồng, bản giao kèo; sự ký hợp đồng; việc bỏ thầu, việc đấu giá
Từ điển Anh - Anh
contract
|

contract

contract (kŏnʹtrăkt) noun

Abbr. contr., cont.

1. a. An agreement between two or more parties, especially one that is written and enforceable by law. b. The writing or document containing such an agreement.

2. The branch of law dealing with formal agreements between parties.

3. Marriage as a formal agreement; betrothal.

4. Games. a. The last and highest bid of one hand in bridge. b. The number of tricks thus bid. c. Contract bridge.

5. A paid assignment to murder someone: put out a contract on the mobster's life.

verb

contracted, contracting, contracts (kən-trăktʹ, kŏnʹtrăkt)

 

verb, transitive

1. To enter into by contract; establish or settle by formal agreement: contract a marriage.

2. To acquire or incur: contract obligations; contract a serious illness.

3. a. To reduce in size by drawing together; shrink. b. To pull together; wrinkle.

4. Grammar. To shorten (a word or words) by omitting or combining some of the letters or sounds.

verb, intransitive

1. To enter into or make an agreement: contract for garbage collection.

2. To become reduced in size by or as if by being drawn together: The pupils of the patient's eyes contracted.

 

[Middle English, from Latin contrāctus past participle of contrahere, to draw together, make a contract : com-, com- + trahere, to draw.]

contractibilʹity or contractʹibleness noun

contractʹible adjective

Synonyms: contract, condense, compress, constrict, shrink. These verbs mean to decrease in size or content. To contract is to draw together, especially by an internal force, with a resultant reduction in size, extent, or volume: The bodybuilders contracted their biceps in unison. The pupil of the eye dilates and contracts in response to light. Condense refers to a reduction in volume and an increase in compactness: "To produce snow requires both heat and cold; the first to evaporate, the second to condense" (John Lubbock). The chairman condensed all the suggestions put forward into a single plan of action. Compress applies to increased compactness brought about by pressing or squeezing; the term implies reduction in volume and change of form or shape: compress dough into a circle with a rolling pin; sat on the lid of the suitcase to compress the clothes; trying to compress my thoughts into a few words. To constrict is to make smaller or narrower, usually by binding or compression: An accumulation of silt constricted the entrance to the harbor. Tight shoes constrict the feet. Shrink refers to contraction that produces reduction in length, size, volume, or extent: Wool jersey should be shrunk before being cut and stitched. Many once prosperous northern mill towns have shrunk as industry has moved to the South. His capital shrank as his business foundered. See also synonyms at bargain.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
contract
|
contract
contract (n)
agreement, bond, pact, convention, deal, treaty, indenture
contract (v)
  • diminish, shrink, tighten, narrow, shrivel, grow smaller, wither
    antonym: expand
  • sign, commission, sign up, hire, commit, engage, employ
  • come down with, incubate, catch, become infected with, get, develop, go down
    antonym: fight off
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]