Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
complex
['kɔmpleks]
|
tính từ
phức tạp, rắc rối
một vấn đề/lý lẽ/lý thuyết phức tạp
do nhiều bộ phận liên hệ chặt chẽ với nhau hợp thành; phức hợp
câu phức (câu có mệnh đề phụ)
một hệ thống/mạng lưới phức tạp
danh từ
nhóm những cái gì có quan hệ với nhau hoặc giống nhau; khu liên hợp
một khu liên hợp công nghiệp lớn
một khu liên hợp thể thao/giải trí
nỗi lo sợ ám ảnh
nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó
trạng thái tâm thần không bình thường do kinh nghiệm cũ hoặc những ham muốn bị dồn nén gây ra; phức cảm; mặc cảm
mặc cảm bị ngược đãi
(tâm lý học) phức cảm tự ti
(tâm lý học) phức cảm tự tôn
Chuyên ngành Anh - Việt
complex
['kɔmpleks]
|
Hoá học
phức hệ
Kỹ thuật
tổ hợp, phức hợp, tập hợp
Sinh học
phức hợp
Tin học
phức
Toán học
phức chất
Vật lý
phức chất
Xây dựng, Kiến trúc
tổ hợp, phức hợp, tập hợp
Từ điển Anh - Anh
complex
|

complex

complex (kəm-plĕksʹ, kŏmʹplĕks) adjective

1. a. Consisting of interconnected or interwoven parts; composite. b. Composed of two or more units: a complex carbohydrate.

2. Involved or intricate, as in structure; complicated.

3. Grammar. a. Consisting of at least one bound form. Used of a word. b. Consisting of an independent clause and at least one other independent or dependent clause. Used of a sentence.

noun

(kŏmʹplĕks)

1. A whole composed of interconnected or interwoven parts: a complex of cities and suburbs; the military-industrial complex.

2. Psychiatry. A group of related, often repressed ideas and impulses that compel characteristic or habitual patterns of thought, feelings, and behavior.

3. An exaggerated or obsessive concern or fear.

4. Medicine. The combination of factors, symptoms, or signs of a disease or disorder that forms a syndrome.

 

[Latin complexus past participle of complectī, to entwine. See complect.]

complexʹly adverb

complexʹness noun

Synonyms: complex, complicated, intricate, involved, tangled, knotty. These adjectives mean having parts so interconnected as to make the whole perplexing. Complex implies a combination of many associated parts: The composer transformed a simple folk tune into a complex set of variations. Complicated stresses elaborate relationship of parts: Middle Eastern politics is so complicated that even experts cannot agree on a cohesive policy. Intricate refers to a pattern of intertwining parts that is difficult to follow or analyze: "No one could soar into a more intricate labyrinth of refined phraseology" (Anthony Trollope). Involved stresses confusion arising from the commingling of parts and the consequent difficulty of separating them: The plot of the play has been criticized as being too involved. Tangled strongly suggests the random twisting of many parts: "Oh, what a tangled web we weave,/When first we practice to deceive!" (Sir Walter Scott). Knotty stresses intellectual complexity leading to difficulty of solution or comprehension: Even the professor couldn't clarify the knotty point.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
complex
|
complex
complex (adj)
  • complicated, difficult, convoluted, involved, dense, byzantine, thorny
    antonym: simple
  • multifaceted, compound, composite, multipart, intricate, multifarious
    antonym: simple
  • complex (n)
  • development, center, multiplex, campus, multi-use building, facility
  • hang-up (informal), fixation, psychosis, neurosis, phobia, obsession
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]