Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
clean
[kli:n]
|
tính từ
sạch, sạch sẽ
đứa trẻ sạch sẽ
căn phòng sạch sẽ
(nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi
cuộc sống trong sạch
không lỗi, dễ đọc (bản in)
thẳng, không có mấu; không nham nhở
dao bén cắt thẳng
gỗ không có mấu
cân đối, đẹp
đường nét đẹp cân đối
chân tay cân đối
nhanh, khéo gọn
cú đấm gọn
(kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật
có thể ăn thịt được
sạch như chùi
giấy chứng nhận sức khoẻ tốt
vận đơn mà thuyền trưởng không ghi chú gì về hàng hoá chở đi ( (xem) (như) hàng hoá tốt)), vận đơn sạch
cách ăn nói nhã nhặn
(nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
xoá những gì không cần thiết
(thể thao) giành được
không phạm lỗi, giữ mình trong sạch
dứt khoát từ bỏ, đoạn tuyệt
thú nhận về điều gì
trốn mất dạng, cao chạy xa bay
không dính líu gì về việc đó
thật tình thú nhận
danh từ
sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch
lau cái đó cho thật sạch đi
phó từ
hoàn toàn, hẳn
tôi quên hẳn chuyện đó
chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì
sạch, sạch sẽ
cọ sạch sàn
ngoại động từ
lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch
tẩy quần áo
quét đường
cạo nồi, đánh nồi
vét giếng
quét dọn phòng
đánh răng
giẫy cỏ một mảnh đất
lọc dầu
rửa sạch vết thương
nạo vét kênh
moi ruột cá
nhặt rau
chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...)
cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch
dọn sạch ngăn kéo
(từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai
dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ
dọn vệ sinh phòng
hoàn thành công việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vớ được món tiền lớn
nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết
Chuyên ngành Anh - Việt
clean
[kli:n]
|
Hoá học
sạch
Kỹ thuật
sạch, tinh,; làm sạch, làm tinh, gia công tinh
Sinh học
làm sạch, rửa sạch || tẩy sạch; đánh sạch
Toán học
sạch; tinh khiết
Vật lý
sạch; tinh khiết
Xây dựng, Kiến trúc
sạch, tinh,; làm sạch, làm tinh, gia công tinh
Từ điển Anh - Anh
clean
|

clean

clean (klēn) adjective

cleaner, cleanest

1. Free from dirt, stain, or impurities; unsoiled.

2. a. Free from foreign matter or pollution; unadulterated: clean air; clean drinking water. b. Not infected: a clean wound.

3. a. Producing relatively little pollution: a clean fuel; a cleaner, more efficient engine. b. Producing relatively little radioactive fallout or contamination: a clean nuclear bomb.

4. Having no imperfections or blemishes; regular: a clean, straight line.

5. Free from clumsiness; deft; adroit: a clean throw.

6. Devoid of restrictions or encumbrances: a clean bill of health.

7. Thorough; complete: a clean getaway.

8. Having few alterations or corrections; legible: clean manuscript.

9. Blank: a clean page.

10. a. Morally pure; virtuous: led a clean life. b. Having no marks of discredit or offense: a clean voting record.

11. Fit for all readers, listeners, or audiences; not ribald or obscene: a clean joke.

12. Honest or fair: a clean fighter; a clean competition.

13. Slang. a. Not carrying concealed weapons or drugs. b. Free from narcotics addiction. c. Innocent of a suspected crime.

adverb

cleaner, cleanest

1. So as to be unsoiled: wash the dishes clean.

2. In a fair manner: played the game clean.

3. In a clean or nonpolluting manner: a fuel that burns clean.

4. Informal. Entirely; wholly: clean forgot the appointment.

verb

cleaned, cleaning, cleans

 

verb, transitive

1. To rid of dirt, rubbish, or impurities: clean a room; clean a suit.

2. To get rid of (impurities or dirt, for example); remove: cleaned up the trash; cleaned off the stains.

3. To prepare (fowl or other food) for cooking, as by removing the entrails or fat.

4. To remove the contents from; empty: cleaned my plate.

verb, intransitive

To undergo or perform an act of cleaning.

phrasal verb.

clean out

1. To rid of dirt, rubbish, or impurities.

2. To empty of contents or occupants.

3. Informal. To drive or force out: cleaned out the incompetent workers.

4. Slang. To deprive completely of money or material wealth: The robbery cleaned us out.

clean up

1. To make clean or orderly.

2. To make oneself clean, neat, or presentable.

3. To dispose of; settle: cleaned up the unpaid bills.

4. Slang. To make a large profit, often in a short period of time: cleaned up during the bull market.

 

idiom.

clean house Slang

To eliminate or discard what is undesirable: The scandal forced the company to clean house.

 

[Middle English clene, from Old English clǣne.]

cleanʹable adjective

cleanʹness noun

Synonyms: clean, antiseptic, cleanly, immaculate, spotless. The central meaning shared by these adjectives is "free from dirt": clean clothing; antiseptic surgical instruments; cats, cleanly animals; an immaculate tablecloth; spotless gloves.

Antonyms: dirty.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
clean
|
clean
clean (adj)
  • spotless, unsoiled, fresh, sparkling, hygienic, sanitary, uncontaminated, unpolluted, sterile, dirt-free
    antonym: dirty
  • pure, wholesome, untainted, unadulterated, unpolluted
    antonym: impure
  • tidy, neat, orderly, shipshape, spick-and-span, immaculate
    antonym: slovenly
  • clean (v)
    scrub, scour, wipe, cleanse, dust, vacuum, launder, mop, polish
    antonym: soil

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]