Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sweep
[swi:p]
|
danh từ
sự quét
làm tổng vệ sinh
động tác cuốn, lướt, khoát, vung
chuyển động lắc qua lắc lại
sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt
sự đảo mắt nhìn
cái khoát tay
đoạn cong, đường cong
sông lượn về phía tay trái
sự rà soát
tầm, khả năng
tầm súng đại bác
trong tầm mắt
trong khả năng hiểu biết của con người
sự xuất kích (máy bay)
mái chèo dài
cần múc nước (giếng)
dải
một dải đồng cỏ dài
người cạo ống khói
(như) sweepstake
( (thường) số nhiều) rác rưởi quét đi
(vật lý) sự quét
nội động từ swept
quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng
một con sóng lớn quét qua sàn tàu
di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ (theo hướng được nói rõ)
bà ta đường bệ đi ra khỏi phòng
lướt nhanh, vút nhanh
chim đại bàng vút qua
anh ta đảo mắt lướt nhanh từ bên phải sang bên trái
lao nhanh vào quân địch
trải ra, chạy, kéo dài (thành một đường thẳng, đường cong..)
cánh đồng trải ra đến bờ biển
con đường chạy quanh hồ
ngoại động từ
loại bỏ; quét; chải; phủi (bụi, rác..)
chải bụi ở các thảm
quét sạch các mẩu giấy
quét sàn nhà
quét sạch cái gì
quét sạch thảm
làm chuyển động; loại bỏ; cuốn đi cuốn theo
nước cuốn các khúc gỗ trôi xuôi dòng sông
lướt; vuốt; quét
lướt ngón tay trên dây đàn
vuốt tóc
quét; lướt qua (cái gì để (xem) xét, tìm kiếm, nghiên cứu)
đèn pha quét bầu trời
khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài
(vật lý) quét
quét sạch
quét sạch chế độ phong kiến
cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn
anh ta lôi cuốn người nghe
cướp đi, lấy đi
(hàng hải) quay ngoắt trở lại
quét lại thành đống
bay cất cánh (máy bay, chim)
được phần lớn số phiếu
vớ tất, lấy hết
giấu cái gì có thể gây ra rắc rối, bê bối
vơ hết giải/tiền; thắng suốt sổ
làm ai hết sức xúc động (nhất là về tình yêu)
Chuyên ngành Anh - Việt
sweep
[swi:p]
|
Kỹ thuật
bề mặt kẻ; phần chìa (máy); đòn bẩy lắc có đồng hồ so (để kiểm tra mặt); đòn cân bằng, con lắc; cánh động cơ gió; thước cong, dưỡng, mẫu; khuỷu; bán kính tác dụng (của mặt quay); dưỡng để làm khuôn không mẫu
Toán học
sự quét; quét
Vật lý
sự quét; quét
Xây dựng, Kiến trúc
bề mặt kẻ; phần chìa (máy); đòn bẩy lắc có đồng hồ so (để kiểm tra mặt); đòn cân bằng, con lắc; cánh động cơ gió; thước cong, dưỡng, mẫu; khuỷu; bán kính tác dụng (của mặt quay); dưỡng để làm khuôn không mẫu; (snh) rẻo thừa kim loại quý
Từ điển Anh - Anh
sweep
|

sweep

sweep (swēp) verb

swept (swĕpt), sweeping, sweeps

 

verb, transitive

1. To clean or clear, as of dirt, with or as if with a broom or brush: sweep a chimney.

2. To clear away with or as if with a broom or brush: swept snow from the steps.

3. To clear (a path or space) with or as if with a broom.

4. a. To search thoroughly: The counselors swept the dormitory during the fire drill. b. Electronics. To search for and remove (eavesdropping devices) from a place: swept the room for bugs.

5. To touch or brush lightly, as with a trailing garment: willow branches sweeping the ground.

6. To pass over or through a surface or medium with a continuous movement: He swept the sponge over the tile. The conductor swept her baton through the air.

7. To clear, drive, or convey with relentless force: The flood waters swept away everything in their path.

8. To wipe out at a single stroke. Often used with away: The incident in effect swept away all her dreams.

9. To remove or carry off with a swift brushing motion: swept the cards off the table; swept the child into his arms.

10. To move across or through swiftly or with great intensity: News of the lunar landing swept the country.

11. To pass quickly across, as when searching: His gaze swept the horizon.

12. To drag the bottom of (a body of water).

13. a. To win all the stages of (a game or contest): swept the World Series. b. To win overwhelmingly in: The opposition party swept the election.

verb, intransitive

1. To clean or clear a surface with or as if with a broom or brush.

2. Electronics. To search for and remove eavesdropping devices.

3. To move swiftly with strong, steady force: The wind swept over the plain.

4. To move swiftly in a lofty manner, as if in a trailing robe: She swept by in silence.

5. To trail, as a long garment.

6. To extend gracefully, especially in a long curve: The hills sweep down to the sea.

7. To extend in a wide range: Searchlights swept across the sky.

noun

1. A clearing out or removal with or as if with a broom or brush.

2. Electronics. The act or an instance of searching for and removing eavesdropping devices, as in a room.

3. a. A wide curving motion: a sweep of the arm. b. The range or scope encompassed by sweeping: the sweep of a lantern beam. See synonyms at range.

4. A broad reach or extent: a sweep of green lawn.

5. A curve or contour: the sweep of her hair.

6. One who sweeps, especially a chimney sweep.

7. Often sweeps Sweepings.

8. a. The winning of all stages of a game or contest. b. An overwhelming victory or success.

9. Nautical. A long oar used to propel a boat.

10. A long pole attached to a pivot and used to raise or lower a bucket in a well.

11. sweeps

(used with a sing. or pl. verb) Informal. Sweepstakes.

12. a. sweeps The period each fall, winter, and spring when television ratings are accrued and studied and advertising rates are reset. b. The national survey of local stations that is conducted to determine these ratings.

13. Electronics. The steady motion of an electron beam across a cathode-ray tube.

idiom.

sweep (one) off (one's) feet

To cause an immediate and strongly positive response in (a person); impress deeply.

 

[Middle English swepen, perhaps from swepe past tense of swopen, to sweep along. See swoop.]

sweepʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sweep
|
sweep
sweep (n)
  • arc, curve, arch, bend, bow, swing, stroke, swish, swoop
  • extent, span, stretch, distance, scope, range
  • sweep (v)
  • brush, clean up, tidy up, pick up, clear away, brush off, brush away, scoop up, clear, remove, clear up, sweep up, clean
  • speed, zoom, race, fly, whiz, rush, dash, dart, hurry, zip (informal)
    antonym: creep
  • carry, move, take, seize, grab
  • curve, arc, arch, bend, bow, swoop, swing, swish