Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cat
[kæt]
|
danh từ
con mèo
(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
(hàng hải) đòn kéo neo ( (cũng) cat head )
roi tra tấn ( (cũng) cat o-nine-tails )
con khăng (để chơi đánh khăng)
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
cat in the pan (cat-in-the-pan)
kẻ trở mặt, kẻ phản bội
điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
giết hại lẫn nhau
(xem) let
khắc khoải lo âu
(xem) rain
đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
(xem) room
trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy);
chẳng hề có cơ hội làm điều gì
nói phắt ra cho thiên hạ khỏi tò mò
giữ ai trong tình trạng chờ đợi không chắc chắn, đối xử với người đó vừa độc ác vừa tử tế xen kẽ nhau; chơi trò mèo vờn chuột; lập lờ đánh lận con đen
gây sự bối rối
là tất cả những gì tốt đẹp nhất
cảnh chó mèo, sự xích mích với nhau thường xuyên
ngoại động từ
(hàng hải) kéo (neo) lên
đánh bằng roi chín dài
nội động từ
(thông tục) nôn mửa
viết tắt
Trường cao đẳng công nghệ tiên tiến ( College of Advanced Technology )
Chuyên ngành Anh - Việt
cat
[kæt]
|
Kỹ thuật
mèo
Sinh học
mèo
Từ điển Anh - Anh
cat
|

cat

 

cat (kăt) noun

1. a. A small carnivorous mammal (Felis catus or F. domesticus) domesticated since early times as a catcher of rats and mice and as a pet and existing in several distinctive breeds and varieties. b. Any of various other carnivorous mammals of the family Felidae, which includes the lion, tiger, leopard, and lynx. c. The fur of a domestic cat.

2. A woman who is regarded as spiteful.

3. A cat-o'-nine-tails.

4. A catfish.

5. Nautical. a. A cathead. b. A device for raising an anchor to the cathead. c. A catboat. d. A catamaran.

6. Slang. a. A person, especially a man. b. A player or devotee of jazz music.

verb

catted, catting, cats

 

verb, transitive

Nautical.

To hoist an anchor to (the cathead).

verb, intransitive

Slang.

To look for sexual partners; have an affair or affairs: "catting around with every lady in sight" (Gore Vidal).

idiom.

let the cat out of the bag

To let a secret be known.

 

[Middle English, from Old English catt, from Germanic *kattuz.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cat
|
cat
cat (n)
  • feline, moggy, kitten, mouser, tom, tabby, tom cat
  • man, guy (informal), dude (slang), fella (informal), fellow (dated), boy, kid (informal), bloke (UK, informal)
  • cat (types of)
    big cat, bobcat, Burmese, cheetah, jaguar, leopard, lion, lynx, Manx cat, mountain lion, ocelot, panther, Persian cat, puma, Siamese cat, tabby, tiger, tortoiseshell, wildcat, Maine coon, Abyssinian cat, American shorthair, Maltese cat, Balinese cat, Russian blue, margay

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]