Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
swing
[swiη]
|
danh từ
động tác hoặc hành động hoặc nhịp điệu nhún nhảy
người chơi gôn bạt quả bóng
sự đu đưa của quả lắc, sự lúc lắc của cái kim trên mặt cân, sự di động nhịp nhàng của cái kim khâu
hông cô ta nhún nhảy khi cô ta bước đi
chỗ ngồi treo bằng thứng hoặc xích (để đánh đu); cái đu
bọn trẻ con cưỡi trên những cái đu
hành động đánh đu trên cái đu; chầu đu
cho trẻ con đánh đu
loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music
mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác
cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập
nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng)
(thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh)
(nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền
(thông tục) thích nghi với một thói thường..
(thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..)
sôi nổi, vui vẻ (giải trí..)
cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi
(thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi
sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác
động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung
(làm cho cái gì) đu đưa qua lại
treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà
mắc cái võng
đèn treo lủng lẳng trên trần nhà
Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay
cái xô lúc lắc ở đầu dây
vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép
đánh đu
con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác
đu mình lên yên
đi nhún nhảy
đi nhún nhảy ra khỏi phòng
(làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt
cô tá xốc cái ba lọ lên lưng
quay chiếc kính viễn vọng 180 độ
chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố
(hàng hải) quay ngoặt sang bên phải
( to swing around / round ) quay ngoắt lại
(âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh
( to swing somebody from something to something ) (làm cho ai) thay đổi đột ngột từ ý kiến hoặc tâm trạng này sang ý kiến hoặc tâm trạng khác
Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả
Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn
có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy
ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy
thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở
anh có thể xoay xở thế nào để giúp tôi có được việc làm hay không?
cô ta đã xoay xở để được phỏng vấn Hoàng tử
xem room
hành động mau lẹ
giả vờ đau ốm để trốn việc
bị treo cổ vì đã giết ai
Cái thằng ranh con khốn nạn - ắt phải có ngày tôi bị treo cổ vì nó!
Chuyên ngành Anh - Việt
swing
[swiη]
|
Hoá học
sự lắc, sự dao động; dụng cụ đổi hướng ống khoan
Kinh tế
mức biến động
Kỹ thuật
biên độ lắc, sự lắc; bán kính lớn nhất (chi tiết gá trên máy); chiều cao tâm máy
Xây dựng, Kiến trúc
biên độ lắc, sự lắc; bán kính lớn nhất (chi tiết gá trên máy); chiều cao tâm máy
Từ điển Anh - Anh
swing
|

swing

swing (swĭng) verb

swung (swŭng), swinging, swings

 

verb, intransitive

1. To move back and forth suspended or as if suspended from above.

2. To hit at something with a sweeping motion of the arm: swung at the ball.

3. To move laterally or in a curve: The car swung over to the curb.

4. To turn in place on or as if on a hinge or pivot.

5. To move along with an easy, swaying gait: swinging down the road.

6. To propel oneself from one place or position to another by grasping a fixed support: swinging through the trees.

7. To ride on a swing.

8. To shift from one attitude, interest, condition, or emotion to another; vacillate.

9. Slang. To be put to death by hanging.

10. Music. a. To have a subtle, intuitively felt rhythm or sense of rhythm. b. To play with a subtle, intuitively felt sense of rhythm.

11. Slang. a. To be lively, trendy, and exciting. b. To engage freely in promiscuous sex. c. To exchange sex partners. Used especially of married couples.

verb, transitive

1. To cause to move back and forth, as on a swing.

2. To cause to move in a broad arc or curve: swing a bat; swung the car over.

3. a. To cause to move with a sweeping motion: swinging his arms. b. To lift and convey with a sweeping motion: swung the cargo onto the deck.

4. To suspend so as to sway or turn freely: swung a hammock between two trees.

5. a. To suspend on hinges: swing a shutter. b. To cause to turn on hinges: swung the door shut.

6. To cause to shift from one attitude, position, opinion, or condition to another.

7. Informal. a. To manage or arrange successfully: swing a deal. b. To bring around to the desired result: swing an election.

8. Music. To play (music) with a subtle, intuitively felt sense of rhythm.

noun

1. The act or an instance of swinging; movement back and forth or in one particular direction.

2. The sweep or scope of something that swings: The pendulum's swing is 12 inches.

3. A blow or stroke executed with a sweeping motion of the arm.

4. The manner in which one swings something, such as a bat or golf club.

5. A shift from one attitude, position, or condition to another: a swing to conservatism.

6. Freedom of action: The children have free swing in deciding what color to paint their room.

7. a. A swaying, graceful motion: has a swing to her walk. b. A sweep back and forth: the swing of a bird across the sky.

8. A course or tour that returns to the starting point: a swing across the state while campaigning.

9. A seat suspended from above, as by ropes, on which one can ride back and forth for recreation.

10. The normal rhythm of life or pace of activities: back in the swing.

11. A steady, vigorous rhythm or movement, as in verse.

12. A regular movement up or down, as in stock prices.

13. Music. a. A type of popular dance music developed about 1935 and based on jazz but employing a larger band and simpler harmonic and rhythmic patterns. b. A ballroom dance performed to this music. c. A subtle, intuitively felt rhythmic quality or sense of rhythm.

adjective

1. Music. Relating to or performing swing: a swing band.

2. Determining an outcome; decisive: the swing vote.

idiom.

in full swing

At the highest level of activity or operation.

 

[Middle English swingen, to beat, brandish, from Old English swingan, to flog, strike, swing.]

swingʹy adjective

Synonyms: swing, oscillate, sway, rock, vibrate, fluctuate, undulate, waver. These verbs mean to move in a back-and-forth, up-and-down, or to-and-fro pattern. Swing usually applies to arclike movement of something attached at one extremity and free at the other: The ship's lanterns swung violently in the raging storm. The shutter swung open. Her purse swings from her shoulder on a long strap. Oscillate refers to steady, uninterrupted back-and-forth motion, as that of a pendulum; in an extended sense it denotes vacillation, as between conflicting purposes: "a king . . . oscillating between fear of Rome and desire of independence" (Walter Besant). Sway suggests the movement of something unsteady, light, or flexible: "thousands of the little yellow blossoms all swaying to the light wind" (W.H. Hudson). To rock is to swing gently or rhythmically or sway or tilt violently: "The ruins of the ancient church seemed actually to rock and threaten to fall" (Sir Walter Scott). Vibrate usually implies quick periodic oscillations; it often suggests trembling, pulsating, or quivering: "Music, when soft voices die,/Vibrates in the memory" (Percy Bysshe Shelley). Fluctuate is most often used figuratively to imply fairly constant alternating change: "Prices fluctuated violently from the irregularity of the crops" (Lesley B. Simpson). Undulate implies smooth wavelike movement: The ripe wheat undulated in the breeze like the incoming tide. Waver suggests unsteady, uncertain movement: "He stood with wavering hands, unable for a moment to begin" (H.G. Wells).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
swing
|
swing
swing (n)
swipe, slap, punch, thump, blow, strike, smack
swing (v)
  • fluctuate, sway, rock, roll, move back and forth, move backwards and forwards, oscillate, change, vacillate, alter, alternate, shift, turn around, spin around, swivel around, whirl around, veer, move to and fro
  • manage, succeed in, accomplish, arrange, bring off, pull off (informal)
  • swerve, veer, turn, reel, pivot, rotate
  • dangle, hang, hang down, be suspended, sway, suspend, droop, depend (archaic)