danh từ
thanh, thỏi
thanh sôcôla
thỏi vàng
một bánh xà phòng
chấn song; then chắn (cửa)
sau chấn song, trong tù
vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
vạch ngang (ở trên huy chương)
vạch đường kẻ
có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
(âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
(kỹ thuật) thanh, cần
(thể dục,thể thao) xà
xà kép
(pháp lý) sự kháng biện
(pháp lý) vành móng ngựa, toà
bị xử tại toà
toà án dư luận
trở thành luật sư
học luật (để ra làm luật sư)
quầy bán rượu
sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)
ngoại động từ
cài, then (cửa)
chặn (đường...), ngăn cản
vạch đường kẻ
cấm, cấm chỉ
(từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
(pháp lý) kháng biện
chặn (cửa) không cho ra
chặn (cửa) không cho vào