Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
background
['bækgraund]
|
danh từ
phần trong một cảnh quan, cảnh trí hoặc bảng miêu tả làm nền cho những vật hoặc những người chính; nền; hậu cảnh
áo nền trắng chấm đỏ
nhạc nền
tình hình và sự kiện vây quanh và làm ảnh hưởng cái gì; bối cảnh
những diễn biến chính trị này phải được xem xét trong bối cảnh sự căng thẳng Đông-Tây ngày càng tăng lên
thông tin cơ sở
tầng lớp xã hội, sự giáo dục, đào tạo của một người; lai lịch
anh ta thuộc tầng lớp công nhân
thông tin cần thiết để hiểu một vấn đề
bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin cơ bản về tình hình tài chính của công ty hay không?
đứng ở vị trí kín đáo (không ai để ý); tránh mặt
Chuyên ngành Anh - Việt
background
['bækgraund]
|
Kỹ thuật
nền, cơ sở; phía sau; tài liệu cơ bản, số liệu cơ bản
Sinh học
nền
Tin học
nền sau, nền phụ Trong các máy tính có khả năng thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng một lúc, thì nền sau là môi trường mà trong đó các tác vụ ưu tiên thấp (ví dụ in ra một tài liệu hoặc tải xuống một tệp tin) được thực hiện trong khi người sử dụng đang làm việc với một chương trình ứng dụng trong nền trước ( foreground). Trong hệ máy tính thiếu khả năng đa nhiệm, thì các nhiệm vụ nền sau này được thực hiện trong những thời đoạn ngắn, khi các nhiệm vụ ưu tiên cao (nền trước) tạm ngưng. Nhiều chương trình xử lý từ đã sử dụng phương pháp này để in kèm ( background printing). Xem multitasking
Hậu cảnh; Nền; Thứ cấp
Toán học
nền, phía sau
Vật lý
nền tảng, phông
Xây dựng, Kiến trúc
nền, cơ sở; phía sau; tài liệu cơ bản, số liệu cơ bản
Từ điển Anh - Anh
background
|

background

background (băkʹground) noun

Abbr. bg., bkgd.

1. The ground or scenery located behind something.

2. a. The part of a pictorial representation that appears as if it were in the distance and that provides relief for the principal objects in the foreground. b. The general scene or surface against which designs, patterns, or figures are represented or viewed.

3. A position or an area of relative inconspicuousness or unimportance.

4. The circumstances and events surrounding or leading up to an event or occurrence.

5. A person's experience, training, and education: Her background in the arts is impressive.

6. Subdued music played especially as an accompaniment to dialogue in a dramatic performance.

7. Sound or radiation present at a relatively constant low level at a specific location.

backʹground verb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
background
|
background
background (adj)
contextual, related, circumstantial
background (n)
  • upbringing, circumstances, personal history, family, social class, experience, education, training, credentials, qualifications
  • backdrop, setting, milieu (formal), environment, surroundings, conditions, locale, set, circumstances
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]