Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
average
['ævəridʒ]
|
danh từ
kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bình
the average of 4, 5 and 9 is 6
số trung bình của 4, 5 và 9 là 6
lấy số trung bình
chuẩn mực hoặc mức được coi như là thông thường; mức trung bình
dưới trung bình
trên trung bình
tính toán việc sử dụng, thành tích... qua một thời kỳ
tính trung bình mỗi năm chúng tôi bị trượt một sinh viên
trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng
(hàng hải) tổn thất của chiếc tàu hoặc hàng hoá trên tàu do gặp nạn trên biển
tính từ
trung bình
sản lượng trung bình
giá trị trung bình
tuổi trung bình của các sinh viên là 19
nhiệt độ trung bình ở Oxford tháng vừa rồi là 18 độ C
theo chuẩn mực bình thường hoặc thông thường; trung bình
những đứa trẻ có trí thông minh trung bình
đối với thời gian này trongnăm, mưa như vậy là xấp xỉ mức trung bình
có chiều cao vừa phải (trung bình)
người có khả năng bình thường
động từ
tìm số trung bình của cái gì
tính trung bình số thiệt hại
tôi đã làm một số tính toán trung bình để có được những số liệu này
làm hoặc đạt tới cái gì coi như số đo hoặc mức trung bình
xe này tiêu thụ trung bình 40 dặm một galông (xăng)
lượng mưa trung bình là 36 inch một năm
đưa đến số trung bình (của cái gì)
bữa ăn tính trung bình là 200 frăng một người
có khi tôi trả, có khi anh ấy trả - đổ đồng dường như cũng đạt mức trung bình
tính toán mức trung bình của cái gì
nhà đương cục thuế tính toán mức lãi trung bình của nah ta trên 5000 đô la một năm, trong năm năm
Chuyên ngành Anh - Việt
average
['ævəridʒ]
|
Kinh tế
tổn thất, thiệt hại
Kỹ thuật
trung bình, trung bình cộng
Tin học
Trung bình
Toán học
trung bình
Vật lý
trung bình
Xây dựng, Kiến trúc
số trung bình; sự làm trung bình
Từ điển Anh - Anh
average
|

average

average (ăvʹər-ĭj, ăvʹrĭj) noun

Abbr. av., avg.

1. Mathematics. a. A number that typifies a set of numbers of which it is a function. b. See arithmetic mean.

2. a. An intermediate level or degree: near the average in size. b. The usual or ordinary kind or quality: Although the wines vary, the average is quite good.

3. Sports. The ratio of a team's or player's successful performances such as wins, hits, or goals, divided by total opportunities for successful performance, such as games, times at bat, or shots: finished the season with a .500 average; a batting average of .274.

4. Law. a. The loss of a ship or cargo, caused by damage at sea. b. The incurrence of damage or loss of a ship or a cargo at sea. c. The equitable distribution of such a loss among concerned parties. d. A charge incurred through such a loss.

5. Nautical. Small expenses or charges that are usually paid by the master of a ship.

adjective

1. Mathematics. Of, relating to, or constituting an average.

2. Being intermediate between extremes, as on a scale: a player of average ability.

3. Usual or ordinary in kind or character: a poll of average people; average eyesight.

4. Assessed in accordance with the laws of average.

verb

averaged, averaging, averages

 

verb, transitive

1. Mathematics. To calculate the average of: average a set of numbers.

2. To do or have an average of: averaged three hours of work a day.

3. To distribute proportionately: average one's income over four years so as to minimize the tax rate.

verb, intransitive

1. To be or amount to an average: Some sparrows are six inches long, but they average smaller. Our expenses averaged out to 45 dollars per day.

2. To buy or sell more goods or shares to obtain more than an average price.

 

[From Middle English averay, charge above the cost of freight, from Old French avarie, from Old Italian avaria, duty, from Arabic awārīyah, damaged goods, from awar, blemish.]

avʹeragely adverb

avʹerageness noun

Synonyms: average, medium, mediocre, fair, middling, indifferent, tolerable. These adjectives indicate rank or position around the middle of a scale of evaluation. Average and medium apply to what is midway between extremes on such a scale; usually they imply both sufficiency and lack of distinction: a novel of average merit; an orange of medium size. Mediocre stresses the undistinguished aspect of what is average: "The caliber of the students . . . has gone from mediocre to above average" (Judy Pasternak). What is fair is passable but substantially below excellent: a fair student; in fair health; have a fair idea of what's going on. Middling refers to middle position between best and worst: gave a middling performance at best. Indifferent applies to what is of less than striking character, being neither very good nor very bad: "One and the same thing can at the same time be good, bad, and indifferent, e.g., music is good to the melancholy, bad to those who mourn, and neither good nor bad to the deaf" (Spinoza). Something that is tolerable is merely acceptable: prepared a tolerable dinner.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
average
|
average
average (adj)
regular, normal, usual, typical, middling, run-of-the-mill, ordinary, mediocre, common
antonym: extraordinary
average (n)
mean, arithmetic mean, mode, median, norm
average (v)
be around, be in the region of, be more or less, be close to

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]