Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
height
[hait]
|
danh từ
số đo từ đáy lên đỉnh của một vật hoặc từ đầu đếnchân của một người đang đứng; chiều cao
ngọn núi cao bao nhiêu?
hãy nói rõ chiều cao của anh
he is 1.70m in height
anh ấy cao 1 mét 70
anh ta thấy qua tường là do anh ta cao
độ cao so với mặt biển
bay ở độ cao 6000 mét (so với mặt biển)
máy bay đang lấy độ cao
điểm cao nhất, đỉnh cao nhất
lúc nóng nhất của mùa hè
cơn bão đang lúc mạnh nhất
tột độ của sự điên rồ
ăn mặc cực mốt
cực điểm của lòng tham
sợ những nơi trên cao
người leo núi đã rơi từ một điểm rất cao
vươn thẳng người
Chuyên ngành Anh - Việt
height
[hait]
|
Hoá học
chiều cao, độ cao; điểm cao, đỉnh
Kỹ thuật
chiều cao, độ cao
Sinh học
chiều cao
Tin học
chiều cao
Toán học
độ cao
Xây dựng, Kiến trúc
chiều cao, độ cao
Từ điển Anh - Anh
height
|

height

height (hīt) noun

Abbr. h., H., hgt., ht

1. a. The distance from the base of something to the top. b. Elevation above a given level, as of the sun or a star above the horizon; altitude. See synonyms at elevation.

2. a. The condition or attribute of being relatively or sufficiently high or tall. b. Stature, especially of the human body.

3. The highest or uppermost point; the summit or apex.

4. a. The highest or most advanced degree; the zenith: at the height of her career. b. The point of highest intensity; the climax: the height of a storm.

5. An eminence, such as a hill or mountain.

6. a. A high point or position. b. Obsolete. High rank, estate, or degree.

7. a. Archaic. Loftiness of mind. b. Obsolete. Arrogance; hauteur: "He returned me a very resolute answer, and full of height" (Oliver Cromwell).

 

[Middle English, from Old English hēhthu, hēahthu.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
height
|
height
height (n)
  • tallness, stature, elevation, altitude, loftiness
    antonym: depth
  • pinnacle, summit, peak, top, apex, acme, zenith
    antonym: nadir