Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
analysis
[ə'næləsis]
|
danh từ, số nhiều analyses
sự phân tích; phép phân tích
việc phân tích kỹ các con số tiêu thụ cho thấy có sự khác nhau rõ rệt giữa các vùng
phép phân tích định tính
phép phân tích định lượng
phân tích cho đến cùng; suy cho cùng
Suy cho cùng, tôi nghĩ rằng thiện cảm của chúng ta nghiêng về nhân vật nữ chính trong vở kịch
bản phân tích
trình bày một bản phân tích tỉ mỉ về tình hình
Chuyên ngành Anh - Việt
analysis
[ə'næləsis]
|
Hoá học
phân tích
Kinh tế
phân tích
Kỹ thuật
giải tích; sự phân tích
Sinh học
phân tích
Tin học
phép phân tích Một phương pháp khám phá, trong đó một trạng thái được chia thành nhiều phần nhỏ, và các phần này sẽ được nghiên cứu kỹ để hiểu cách chúng tác động lẫn nhau như thế nào. Trong lĩnh vực điện toán cá nhân, một dạng phân tích phổ biến là thử độ nhậy cảm - phép phân tích " what-if" (sẽ xảy ra những gì, nếu...) - bằng một chương trình bảng tính. Theo phép này, bạn thay đổi các biến số trong một công thức rồi theo dõi từng sự thay của từng biến số đó ảnh hưởng đến đáp số của phép tính như thế nào.
Toán học
giải tích; sự phân tích
Vật lý
phép phân tích; giải tích
Xây dựng, Kiến trúc
sự phân tích; giải tích
Từ điển Anh - Anh
analysis
|

analysis

analysis (ə-nălʹĭ-sĭs) noun

Abbr. anal.

1. The separation of an intellectual or substantial whole into its constituent parts for individual study.

2. Chemistry. a. The separation of a substance into its constituent elements to determine either their nature (qualitative analysis) or their proportions (quantitative analysis). b. The stated findings of such a separation or determination.

3. Mathematics. a. A branch of mathematics principally involving differential and integral calculus, sequences, and series and concerned with limits and convergence. b. The method of proof in which a known truth is sought as a consequence of a series of deductions from that which is the thing to be proved.

4. Linguistics. The use of function words such as prepositions, pronouns, or auxiliary verbs instead of inflectional endings to express a grammatical relationship; for example, the cover of the dictionary instead of the dictionary's cover.

5. Psychoanalysis.

6. Systems analysis.

 

[Medieval Latin, from Greek analusis, a dissolving, from analuein, to undo : ana-, throughout. See ana- + luein, to loosen.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
analysis
|
analysis
analysis (n)
  • examination, study, investigation, scrutiny, breakdown, inquiry, exploration, evaluation, consideration, probe
  • testing, examination, assay, assessment
  • psychoanalysis, psychiatry, psychotherapy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]