Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
altogether
[,ɔ:ltə'geðə]
|
phó từ
hoàn toàn, đầy đủ
họ không hoàn toàn vui mừng với tin này
tôi không hoàn toàn nhất trí với anh
nhìn chung, nói chung
tôi yêu cô ta và cô ta cũng yêu tôi. Nói chung, chúng tôi yêu nhau
thời tiết xấu, thức ăn tồi tệ. Nói chung là cái ngày nghỉ này rất chán
cả thảy, tất cả
bao nhiểu cả thảy?
danh từ
không có quần áo che thân; trần truồng
Từ điển Anh - Anh
altogether
|

altogether

altogether (ôltə-gĕthʹər) adverb

1. Entirely; completely; utterly: lost the TV picture altogether; an altogether new approach.

2. With all included or counted; all told: There were altogether 20 people at the dinner.

3. On the whole; with everything considered: Altogether, I'm sorry it happened.

noun

A state of nudity. Often used with the: in the altogether.

[Middle English al togeder : al, all. See all + togeder, together. See together.]

Usage Note: Altogether should be distinguished from all together. All together is used of a group to indicate that its members performed or underwent an action collectively: The nations stood all together. The prisoners were herded all together. All together can be used only if it is possible to rephrase the sentence so that all and together may be separated by other words: The books lay all together in a heap. All the books lay together in a heap. Altogether should be used only when the sense could be expressed by entirely or completely.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
altogether
|
altogether
altogether (adv)
  • in total, all in all, all told, overall, in sum, in all
  • totally, completely, wholly, thoroughly, entirely, fully
  • on the whole, when all's said and done, overall, in general, mostly, usually, generally, largely
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]