Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
zero
['ziərou]
|
tính từ & đại từ
(toán học); (vật lý) zê-rô, số không; điểm giữa ( +) và ( -) trên một thang điểm, nhất là trên một nhiệt biểu, độ không
mười độ dưới độ không ( - 10 độ C)
Năm, bốn, ba, hai, một, không... Chúng ta phóng con tàu đi
đêm qua, nhiệt biểu hạ xuống không độ
điểm thấp nhất; không có gì
sự tăng trưởng kinh tế ở điểm không (không tăng gì cả)
sát mặt đất
chính trị chẳng làm tôi quan tâm chút nào
hy vọng của chúng tiêu tan hết
danh từ, số nhiều là zeros
con số 0
zêrô tuyệt đối
động từ
nhắm súng vào hoặc tính tầm bắn của một mục tiêu nào đó; tập trung chú ý vào ai/cái gì, nhằm vào ai/cái gì
tập trung vào những vấn đề then chốt để thảo luận
Chuyên ngành Anh - Việt
zero
['ziərou]
|
Kinh tế
số không
Kỹ thuật
điểm không; điểm gốc; số không
Tin học
số không
Toán học
(số) không ; điểm không
Vật lý
(số) không; điểm không
Xây dựng, Kiến trúc
số không
Chuyên ngành Việt - Anh
zero
|
Vật lý
zero
Từ điển Anh - Anh
zero
|

zero

zero (zîrʹō, zēʹrō) noun

Abbr. z.

1. The numerical symbol 0; a cipher.

2. Mathematics. a. An element of a set that when added to any other element in the set produces a sum identical with the element to which it is added. b. A cardinal number indicating the absence of any or all units under consideration. c. An ordinal number indicating an initial point or origin. d. An argument at which the value of a function vanishes.

3. The temperature indicated by the numeral 0 on a thermometer.

4. A sight setting that enables a firearm to shoot on target.

5. Informal. One having no influence or importance; a nonentity: a manager who was a total zero.

6. The lowest point: His prospects were approaching zero.

7. A zero-coupon bond.

8. Informal. Nothing; nil: Today I accomplished zero.

adjective

1. Of, relating to, or being zero.

2. a. Having no measurable or otherwise determinable value. b. Informal. Absent, inoperative, or irrelevant in specified circumstances: "The town has . . . practically no opportunities for amusement, zero culture" (Robert M. Adams).

3. Meteorology. a. Designating a ceiling not more than 16 meters (52 feet) high. b. Limited in horizontal visibility to no more than 55 meters (180 feet).

verb, transitive

zeroed, zeroing, zeroes

To adjust (an instrument or a device) to zero value.

phrasal verb.

zero in

1. a. To aim or concentrate firepower on an exact target location. b. To adjust the aim or sight of by repeated firings.

2. To converge intently; close in: The children zeroed in on the display of toys in the store window.

 

 

[Italian, from alteration of Medieval Latin zephirum, from Arabic ṣifr, nothing, cipher.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
zero
|
zero
zero (n)
nothing, nil, zip (US, informal), zilch (informal), naught, zippo (US, informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]