Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
walk
[wɔ:k]
|
danh từ
sự đi bộ; sự bước; cuộc đi bộ
đi bộ đến
sự dạo chơi
đi dạo chơi, đi dạo một vòng
cách đi bộ, kiểu đi bộ; dáng đi
nhận ra một người qua dáng đi
quãng đường đi bộ
ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
lối để đi bộ, đường để đi bộ, đường đi dạo
đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
đường đi, vòng đi thường lệ
vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
(thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau
lĩnh vực văn chương
nội động từ
đi, đi bộ
đi bộ về nhà
đi bách bộ, đi tản bộ
đi tản bộ một tiếng đồng hồ
hiện ra, xuất hiện (ma, quỉ..)
(từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
sống hoà bình với nhau
ngoại động từ
đi, đi bộ, đi lang thang
đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
tôi cùng đi với anh về nhà
người cảnh sát dẫn tội phạm đi
dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
tập đi cho một em bé
đi trên
đi trên cánh đồng kiếm hoa dại
chưa biết đi đã đòi chạy
đi từ dễ đến khó
từ điển sống
(thông tục) đi cho đến khi bị kiệt sức
(thông tục) bắt ai đi rạc cẳng
đi ngẩng cao đầu
dạo chơi, đi dạo
tiến bước, đi dọc theo
thắng một cách dễ dàng
thắng địch thủ dễ dàng
đoạt được dễ dàng (một giải thưởng)
ăn cắp, thó
đi trở lại
đi xuống
đi vào, bước vào
mời người nào vào
(thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)
(thông tục) được (việc làm) mà không mất công
đâm sầm vào, đụng phải
rời bỏ đi
(thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
(sân khấu) đóng vai phụ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
bỏ đi ra, đi ra khỏi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
( + with ) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
(thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
bước lại gần
bước lại gần ai
là diễn viên sân khấu
(quân sự) đi tuần canh gác
thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức
Chuyên ngành Anh - Việt
walk
[wɔ:k]
|
Kỹ thuật
lối đi
Toán học
đi; di động
Từ điển Anh - Anh
walk
|

walk

walk (wôk) verb

walked, walking, walks

 

verb, intransitive

1. To move over a surface by taking steps with the feet at a pace slower than a run: a baby learning to walk; a horse walking around a riding ring.

2. a. To go or travel on foot: walked to the store. b. To go on foot for pleasure or exercise; stroll: walked along the beach looking for shells. c. To move in a manner suggestive of walking: saw a woodpecker walking up the tree trunk.

3. To conduct oneself or behave in a particular manner; live: walks in majesty and pride.

4. To appear as a supernatural being: The specter of famine walks through the land.

5. Slang. a. To go out on strike. b. To resign from one's job abruptly; quit.

6. a. Baseball. To go to first base after the pitcher has thrown four balls. b. Basketball. To move illegally while holding the ball; travel.

7. Obsolete. To be in constant motion.

verb, transitive

1. To go or pass over, on, or through by walking: walk the financial district of a city.

2. To bring to a specified condition by walking: They walked me to exhaustion.

3. To cause to walk or proceed at a walk: walk a horse uphill.

4. To accompany in walking; escort on foot: walk the children home; walked me down the hall.

5. To traverse on foot in order to survey or measure; pace off: walked the bounds of the property.

6. To move (a heavy or cumbersome object) in a manner suggestive of walking: walked the bureau into the hall.

7. Baseball. To allow (a batter) to go to first base by pitching four balls.

noun

1. a. The gait of a human being or other biped in which the feet are lifted alternately with one part of a foot always on the ground. b. The gait of a quadruped in which at least two feet are always touching the ground, especially the gait of a horse in which the feet touch the ground in the four-beat sequence of near hind foot, near forefoot, off hind foot, off forefoot. c. The self-controlled extravehicular movement in space of an astronaut.

2. The act or an instance of walking, especially a stroll for pleasure or exercise.

3. a. The rate at which one walks; a walking pace. b. The characteristic way in which one walks.

4. The distance covered or to be covered in walking.

5. A place, such as a sidewalk or promenade, on which one may walk.

6. A route or circuit particularly suitable for walking: one of the prettiest walks in the area.

7. a. Baseball. Base on balls. b. Basketball. The act or an instance of moving illegally with the ball; traveling.

8. Sports. a. A track event in which contestants compete in walking a specified distance. b. Race walking.

9. An enclosed area designated for the exercise or pasture of livestock.

10. a. An arrangement of trees or shrubs planted in widely spaced rows. b. The space between such rows.

phrasal verb.

walk out

1. To go on strike.

2. To leave suddenly, often as a signal of disapproval.

walk over Informal

1. To treat badly or contemptuously.

2. To gain an easy or uncontested victory.

walk through

To perform (a play, for example) in a perfunctory fashion, as at a first rehearsal.

idiom.

walk away from

1. To outdo, outrun, or defeat with little difficulty.

2. To survive (an accident) with very little injury.

walk off with

1. To win easily or unexpectedly.

2. To steal.

walk on air

To feel elated.

walk out on

To desert or abandon.

walk the plank

To be forced, as by pirates, to walk off a plank extended over the side of a ship so as to drown.

 

[Middle English walken, from Old English wealcan, to roll.]

walkabilʹity noun

walkʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
walk
|
walk
walk (n)
  • stroll, saunter, march, amble, promenade
  • gait, pace, tread, stride, way of walking
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]