Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vegetable
['vedʒtəbl]
|
tính từ
(thuộc) thực vật
giới thực vật
sinh lý thực vật
sống đời sống thực vật
dầu thực vật
(thuộc) rau
xúp rau
cari nấu rau, vườn rau, dao thái rau
danh từ
(một phần của nhiều loại) cây dùng để ăn như thức ăn, ví dụ như khoai tây, đậu, hành...; rau
rau xanh
món rau sống trộn
(nghĩa bóng) người về thể chất thì còn sống, nhưng không còn hoạt động về tinh thần vì bệnh tật, bị thương hoặc không bình thường; người mất trí; người sống một cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu
tổn thương nặng nề về não đã biến anh ta thành kẻ mất trí
ngồi chết dí ở nhà như thế này, cô ta cảm thấy cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu
Chuyên ngành Anh - Việt
vegetable
['vedʒtəbl]
|
Hoá học
rau || (thuộc) rau
Kỹ thuật
rau || (thuộc) rau
Sinh học
rau
Từ điển Anh - Anh
vegetable
|

vegetable

vegetable (vĕjʹtə-bəl, vĕjʹĭ-tə-) noun

Abbr. veg.

1. a. A plant cultivated for an edible part, such as the root of the beet, the leaf of spinach, or the flower buds of broccoli or cauliflower. b. The edible part of such a plant. c. A member of the vegetable kingdom; a plant.

2. A person who is regarded as dull, passive, or unresponsive.

adjective

1. Of, relating to, or derived from plants or a plant.

2. Suggestive of or resembling a plant.

3. Growing or multiplying like plants.

 

[From Middle English, living and growing as plants do, from Old French, from Medieval Latin vegetābilis, from Late Latin, enlivening, from Latin vegetāre, to enliven, from vegetus, lively, from vegēre, to be lively.]

Word History: When the speaker in Andrew Marvell's "To his Coy Mistress" tells his mistress that "Had we but world enough, and time . . . /My vegetable love should grow/Vaster than empires and more slow," he "makes one think of pumpkins and eternity in one breath," as one critic has playfully suggested. However, vegetable in this case is used figuratively in the sense, "having the property of life and growth, as does a plant." This use is based on the ancient religious and philosophical notion of the tripartite soul as interpreted by the Scholastics: the vegetative soul common to plants, animals, and humans; the sensitive soul common to animals and humans; and the rational soul, found only in humans. "Vegetable love" in Marvell's poem is thus a love that grows, takes nourishment, and reproduces, although it grows slowly. Marvell's use illustrates the original sense of vegetable, first recorded in the 15th century. In a work published in 1582 we find recorded for the first time the adjective use of vegetable familiar to us, "having to do with plants." In a work of the same date appears the first instance of vegetable as a noun, meaning "a plant." It is not until the 18th century that we find the noun and adjective used in the more restricted way associated with the injunction "Eat your vegetables."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vegetable
|
vegetable
vegetable (adj)
plant, herbal, vegetal
vegetable (n)
  • potato, tuber, root vegetable, new potato, seed potato, sweet potato, spud (slang), tater (regional)
  • root vegetable, carrot, turnip, swede, potato, parsnip
  • vegetable (types of)
  • root vegetables: beet, beetroot, carrot, cassava, parsnip, potato, rutabaga, swede, sweet potato, turnip, yam
  • non-root vegetables: artichoke, asparagus, aubergine, brassica, broccoli, Brussels sprout, cabbage, cauliflower, collard greens, courgette, eggplant, fennel, garlic, greens, kale, leek, marrow, marrow squash, okra, onion, pumpkin, spinach, squash, sweet corn, zucchini, crookneck, acorn squash
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]