Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tooth
[tu:θ]
|
danh từ, số nhiều teeth
răng
răng sữa
răng giả
răng (lược, bánh xe, cưa..)
răng cưa
( số nhiều) (thông tục) sức mạnh có hiệu quả
nếu muốn khống chế thực sự tội ác, luật pháp phải được tăng cường hiệu lực
may mà thoát, suýt nữa thì nguy
chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
mọc răng
giải quyết cái gì, tập trung vào cái gì
bất chấp cái gì; đối lập với cái gì
bất chấp các lệnh đã ban ra
trực tiếp ngược với (gió..)
ngược gió
phiền nhiễu, không làm hài lòng ai (nhất là về âm thanh chói tai hoặc vị gắt)
ngoại động từ
lắp răng vào
giũa cho có răng
nội động từ
ăn khớp nhau (bánh xe có răng)
Chuyên ngành Anh - Việt
tooth
[tu:θ]
|
Kỹ thuật
răng, vấu (của khớp nối vấu); cắt răng
Sinh học
răng
Toán học
răng (cưa)
Vật lý
răng (cưa)
Xây dựng, Kiến trúc
răng, vấu (của khớp nối vấu); cắt răng
Từ điển Anh - Anh
tooth
|

tooth

 

tooth (tth) noun

plural teeth (tēth)

1. a. One of a set of hard, bonelike structures rooted in sockets in the jaws of vertebrates, typically composed of a core of soft pulp surrounded by a layer of hard dentin that is coated with cement or enamel at the crown and used for biting or chewing food or as a means of attack or defense. b. A similar structure in invertebrates, such as one of the pointed denticles or ridges on the exoskeleton of an arthropod or the shell of a mollusk.

2. A projecting part resembling a tooth in shape or function, as on a comb, gear, or saw.

3. A small, notched projection along a margin, especially of a leaf. Also called dent2.

4. A rough surface, as of paper or metal.

5. a. Something that injures or destroys with force. Often used in the plural: the teeth of the blizzard. b. teeth Effective means of enforcement; muscle: "This . . . puts real teeth into something where there has been only lip service" (Ellen Convisser).

6. Taste or appetite: She always had a sweet tooth.

verb

toothed, toothing, tooths (tth, tth)

 

verb, transitive

1. To furnish (a tool, for example) with teeth.

2. To make a jagged edge on.

verb, intransitive

To become interlocked; mesh.

idiom.

get (one's) teeth into or sink (one's) teeth into Slang

To be actively involved in; get a firm grasp of.

show (one's) teeth or bare (one's) teeth

To express a readiness to fight; threaten defiantly.

to the teeth

Lacking nothing; completely: armed to the teeth; dressed to the teeth.

 

[Middle English, from Old English tōth.]

Word History: Eating, biting, teeth, and dentists are all related, as is well known, but the relationship goes further than one might think, that is, into the roots of the words eat, tooth, and dentist. The Proto-Indo-European root ed-, meaning "to eat" and the source of our word eat, originally meant "to bite." A participial form of ed- in this sense was dent-,"biting," which came to mean "tooth." Our word tooth comes from dont-, a form of dent-, with sound changes that resulted in the Germanic word tanthuz. This word became Old English tōth and Modern English tooth. Meanwhile the Proto-Indo-European form dent- itself became in Latin dēns (stem dent-), "tooth," from which is derived our word dentist. We find a descendant of another Proto-Indo-European form (o)dont- in the word orthodontist.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tooth
|
tooth
tooth (n)
projection, tine, cog, prong, indentation
tooth (types of)
baby tooth, bucktooth, canine, cuspid, denture, eyetooth, fang, incisor, milk tooth, molar, premolar, wisdom tooth, bicuspid

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]