Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
than
[ðæn, ðən]
|
liên từ
hơn (để diễn đạt sự so sánh)
không bao giờ nó khiến ta bực mình hơn là lúc nó tìm cách giúp đỡ
cô ta chơi giỏi hơn năm ngoái
anh ta yêu tôi nhiều hơn anh (yêu tôi)
lẽ ra bà ta phải biết rõ hơn là không nên lấy cái ô chọc con vật
giới từ
(dùng trước một danh từ hoặc động từ để diễn đạt một sự so sánh)
anh đã cho tôi ít hơn nó
tôi nhiều tuổi hơn bà ta
không ai hiểu tình hình hơn anh
trong ly có nhiều uytxki hơn sôđa
(dùng sau more hoặc less và trước một từ ngữ về thời gian, khoảng cách.. để chỉ cái gì mất bao lâu, ở bao xa..)
tôi phải trả cái này hơn 100 pao
không khi nào phải mất hơn một giờ
ra tới bãi biển không tới một dặm
nó không thể quá mười lăm
Từ điển Việt - Anh
than
[than]
|
coal; charcoal
to moan; to complain
What is he complaining/moaning about now?
To complain of hunger/hardship
The patient complained of loss of appetite
You can either come or stay, but stop complaining!
Chuyên ngành Việt - Anh
than
[than]
|
Hoá học
coal
Kỹ thuật
coal
Sinh học
charcoal
Vật lý
coal
Xây dựng, Kiến trúc
coal
Từ điển Việt - Việt
than
|
danh từ
tên gọi chung các chất rắn, màu đen, do gỗ cháy không hoàn toàn tạo nên hoặc ở trạng thái tự nhiên dưới mặt đất
than củi; than đá; tiền vào nhà quan như than vào lò (tục ngữ)
động từ
thổ lộ bằng lời nỗi đau khổ của mình
đã than với nguyệt lại rầu với hoa (Cung Oán Ngâm Khúc);
bốn dây như khóc như than, người trên tiệc cũng tan nát lòng (Truyện Kiều)
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]