Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
term
[tə:m]
|
danh từ
giới hạn
giới hạn việc tiêu pha của mình
thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ
một hạn tù dài
nhiệm kỳ; thời gian tại chức
trong nhiệm kỳ thứ nhất của Tổng thống
sự kết thúc hoặc hoàn thành một thời hạn
tình trạng có mang sắp đến kỳ ở cữ
cuộc sống của ông ta đã tới mãn kỳ tuổi thọ
học kỳ; khoá học
học kỳ mùa thu/mùa xuân/mùa hè
bắt đầu kỳ học
kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
thi hết học kỳ
(pháp lý) thời gian toà án mở các cuộc xét xử; phiên (toà)
(ngôn ngữ học) từ, thuật ngữ
các thuật ngữ kỹ thuật, pháp lý, khoa học
(toán học) số hạng
trong tương lai xa; trong tương lai gần
ngoại động từ
gọi ai/cái gì bằng một từ nào đó; đặt tên là; cho là
gọi một đề nghị là không thể chấp nhận được
một loại âm nhạc được gọi là đồng ca nhà thờ
Chuyên ngành Anh - Việt
term
[tə:m]
|
Kinh tế
thời hạn; thuật ngữ
Kỹ thuật
điều khoản, điều kiện; thời hạn, giới hạn; số hạng
Sinh học
thời hạn
Tin học
số hạng
Toán học
số hạng, kỳ hạn; ngày trả tiền
Vật lý
số hạng
Xây dựng, Kiến trúc
thời hạn, giới hạn; điều kiện, sự biểu thị
Từ điển Anh - Anh
term
|

term

term (tûrm) noun

1. a. A limited period of time. b. A period of time that is assigned to a person to serve: a six-year term as senator. See synonyms at period. c. A period when a school or court is in session.

2. a. A point in time at which something ends; termination: an apprenticeship nearing its term. b. The end of a normal gestation period: carried the fetus to term. c. A deadline, as for making a payment.

3. Law. a. A fixed period of time for which an estate is granted. b. An estate granted for a fixed period.

4. a. A word or group of words having a particular meaning: had to explain the term gridlock. b. terms Language of a certain kind; chosen words: spoke in rather vague terms; praised him in glowing terms.

5. Often terms One of the elements of a proposed or concluded agreement; a condition: offered favorable peace terms; one of the terms of the lease; the terms of a divorce settlement.

6. terms The relationship between two people or groups; personal footing: on good terms with her in-laws.

7. Mathematics. a. One of the quantities composing a ratio or fraction or forming a series. b. One of the quantities connected by addition or subtraction signs in an equation; a member.

8. Logic. Each of the two concepts being compared or related in a proposition.

9. A stone or post marking a boundary, especially a squared and downward-tapering pillar adorned with a head and upper torso.

verb, transitive

termed, terming, terms

To designate; call.

idiom.

in terms of

1. As measured or indicated by; in units of: distances expressed in terms of kilometers as well as miles; cheap entertainment, but costly in terms of time wasted.

2. In relation to; with reference to: "facilities planned and programmed in terms of their interrelationships, instead of evolving haphazardly" (Wharton Magazine).

 

 

[Middle English terme, from Old French, from Latin terminus, boundary N., senses 4-8, from Middle English, from Medieval Latin terminus, from Late Latin, mathematical or logical term, from Latin, boundary, limit.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
term
|
term
term (n)
  • word, expression, phrase, name, idiom
  • period, time, tenure, stretch, span, duration, stint
  • term (v)
    call, name, label, dub, designate, characterize

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]